Hãy điền những từ thích hợp vào các chỗ trống: a) Axit axetic là chất ... không màu, vị ... tan ... trong nước. b) Axit axetic là nguyên liệu để điều chế ... c) Giấm ăn là dung dịch ... từ 2 đến 5% d) Bằng cách ... butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được ...
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Hãy điền những từ thích hợp vào các chỗ trống:  

a) Axit axetic là chất ... không màu, vị ... tan ... trong nước.  

b) Axit axetic là nguyên liệu để điều chế ...    

c) Giấm ăn là dung dịch ... từ 2 đến 5%  

d) Bằng cách ... butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được ...


Đáp án:

a) Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua tan vô hạn trong nước.

b) Axit axetic là nguyên liệu để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất dẻo, tơ nhân tạo.

c) Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 đến 5%
 
d) Bằng cách oxi hóa butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được axit axteic.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Kim loại thụ động
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:

Đáp án:
  • Câu A. Cu, Pb, Ag.

  • Câu B. Cu, Fe, Al.

  • Câu C. Fe, Al, Cr.

  • Câu D. Fe, Mg, Al.

Xem đáp án và giải thích
Điện phân (với cực điện trơ, mồng ngăn xốp) dung dịch gồm 0,2 mol Fe2(SO)4, 0,2 mol CuSO4 và 0,4 mol NaCl. Biết rằng hiệu suất điện phân đạt 100%.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Điện phân (với cực điện trơ, mồng ngăn xốp) dung dịch gồm 0,2 mol Fe2(SO)4, 0,2 mol CuSO4 và 0,4 mol NaCl. Biết rằng hiệu suất điện phân đạt 100%. Tổng số mol khí sinh ra tại anot trong trường hợp này là gì?


Đáp án:

Tại catot sẽ lần lượt xảy ra các quá trình:

(1) Fe3+ +1e →Fe2+      (2) Cu2+ + 2e →Cu

(3) Fe2+ + 2e →Fe      (4) 2H2O + 2e →H2 + 2OH-

Tại anot sẽ lần lượt xảy ra các quá trình:

a) 2Cl- → Cl2 + 2e     b) 2H2O → 4H+ + O2 + 4e

Trong dung dịch ban đầu có 0,4 mol Fe3+ , 0,2 mol Cu2+ , 0,4 mol Cl- và các ion khác không tham gia phản ứng điện phân

Khi catot tăng 112,8 gam, tức là Cu2+ vừa hết, phản ứng (2) vừa kết thúc. Khi đó dung dịch chỉ có mù trắng xanh của Fe2+ nên phưng án A sai

Khi khối lượng catot tăng lên 6,4 gam, tức là đã có 0,1 mol Cu2+ bị điện phân. Vậy phản ứng (1) đã xảy ra hết, phản ứng (2) xảy ra một phần

Áp dụng công thức : q = ∑ni ziF

Trong đó ni là số mol chất i (phân tử hoặc ion) bị điện phân, zi là số e của chất i trao đổi ở điện cực

Ta có: q = (0,4.1 + 0,1.2).96500= 57900 (C)

Khi có 4,48 lít khí thoát ra ở anot, tức là có 0,2 mol khí thoát ra suy ra phản ứng (a) xảy ra hoàn toàn và vừa đủ. Tại anot có 0,4 mol e trao đổi.

Đông thời tại catot phản ứng (1) xảy ra hoàn toàn và vừa đủ. Chưa có kim loại kết tử trên điện cực.

Khi có khí bắt đầu thoát ra ở catot tức là các phản ứng (1) (2) (3 ) (4) đã xyar ra oàn toàn. Số e trao đổi ở catot là 1,4 mol.

Tại anot, phản ứng (a) đã xảy ra hoàn toàn và có 0,4 mol e đã tiêu thụ trong phản ứng (a), sinh ra 0,2 mol Clo

Số e tiêu thụ cho phản ứng (b) sẽ là 1 mol. Vậy có 0,25 mol khí oxi sinh ra.

Tổng số mol khí sinh ra tại anot trong trường hợp này là 10,08 lít.

Xem đáp án và giải thích
Chất tạo kết tủa với Ba(OH)2
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:

Đáp án:
  • Câu A. 5

  • Câu B. 4

  • Câu C. 1

  • Câu D. 3

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng thủy phân chất béo trong
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là


Đáp án:
  • Câu A. C17H31COOH và glixerol

  • Câu B. C15H31COOH và glixerol

  • Câu C. C17H35COONa và glixerol

  • Câu D. C15H31COONa và etanol

Xem đáp án và giải thích
Một loại quặng sắt chứa 80% Fe2O3 và 10% SiO2. Hàm lượng các nguyên tử Fe và Si trong quặng này là :
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Một loại quặng sắt chứa 80% Fe2O3 và 10% SiO2. Hàm lượng các nguyên tử Fe và Si trong quặng này là :


Đáp án:
  • Câu A. 56% Fe và 4,7% Si

  • Câu B. 54% Fe và 3,7% Si

  • Câu C. 53% Fe và 2,7% Si

  • Câu D. 52% Fe và 4,7% Si

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…