Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là hạt gì?


Đáp án:

Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là proton.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2 Na. Công thức cấu tạo của X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2 Na. Công thức cấu tạo của X là gì?


Đáp án:

Y có CTPT C2H3O2Na ⇒ CTCT của Y là CH3COONa

Như vậy X là : CH3COOC2H5

Xem đáp án và giải thích
Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để kết tủa ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5M. Hãy xác định nồng độ % của dung dịch CuSO4 trước điện phân. Biết dung dịch CuSO4 ban đầu có khối lượng riêng là 1,25 g/ml
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để kết tủa ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5M. Hãy xác định nồng độ % của dung dịch CuSO4 trước điện phân. Biết dung dịch CuSO4 ban đầu có khối lượng riêng là 1,25 g/ml.


Đáp án:

nH2S = 0,5.0,1 = 0,05 mol

Gọi số mol CuSO4 bị điện phân là a.

Các phương trình phản ứng xảy ra:

2CuSO4      +      2H2O       --->  2Cu + 2H2SO4 + O2

a                                                    a                          a/2

CuSO4  + H2S         --->  CuS  + H2SO4

0,05          0,05

Sau điện phân khối lượng dung dịch giảm do Cu kết tủa và O2 bay hơi: 64a + 32a/2 = 8 => a = 0,1 mol

Số mol CuSO4 ban đầu là a + 0,05 = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol

CM (CuSO4) = 0,15/0,2 = 0,75 M

C%(CuSO4) = mct/mdd.100% = mct/[V.d] . 100% =[0,15.160]/[200.1,25].100% = 9,6%

 

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy 23g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44g CO2 và 27g H2O. a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào? b) Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 23.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy 23g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44g CO2 và 27g H2O.

a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào?

b) Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 23.


Đáp án:

a) Bảo toàn nguyên tố C ta có: nC = nCO2 = 1 mol

Bảo toàn nguyên tố H ta có: nH = 2nH2O = 3 mol

Vì đốt cháy A thu được CO2 và H2O nên A chứa C, H và có thể có oxi

Theo đề bài, ta có: mO = mA – mC – mH = 23 – 12 – 3 = 8 (g)

Vậy trong A có 3 nguyên tố: C, H, O. CT chung của A: CxHyOz

b) nA = 23/46 = 0,5 mol

CxHyOz  +    ((2x+y/2 - z)/2)O2  ---> xCO2   + y/2H2O

0,5                                                            0,5x            0,25y

Ta có: nCO2 = 0,5x = 1 ⇒ x = 2

nH2O = 0,25y = 1,5 ⇒ y = 6

Ta có: MA = 12x + y + 16z = 46 ⇒ z = 1

Vậy công thức phân tử của A là: C2H6O

Xem đáp án và giải thích
Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2-CH2-OH có H2SO4 đặc, xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Khối lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu isoamylic có giá trị gần nhất là ( biết hiệu suất phản ứng đạt 68%)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2-CH2-OH có H2SO4 đặc, xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Khối lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu isoamylic có giá trị gần nhất là ( biết hiệu suất phản ứng đạt 68%)


Đáp án:

(CH3)2CH – [CH2]2OH (Isoamylic) + CH3COOH (axit axetic) ⇆ (CH3)2CH – [CH2]2OCOCH3 (isoamyl axetat) + H2O

naxit axetic = 132,25/60 < nisoamylic = 200/88

→ nisoamylic = naxit axetic. H = 1,5 mol → misoamyl axetat = 1,5.130 = 195g.

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng hóa học
- Trắc nghiệm
Câu hỏi: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ống nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là :

Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 5

  • Câu C. 6

  • Câu D. 7

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbetokvip
Loading…