Câu A. vinyl propionat.
Câu B. anlyl axetat.
Câu C. etyl acrylat. Đáp án đúng
Câu D. metyl metacrylat.
nX = 0,1 mol; nNaOH = 0,06 mol → X dư → nchất rắn = nNaOH ( chất rắn chính là muối RCOONa ) → MRCOONa = R + 67 = 94 → R = 27 (CH2=CH-) → X là CH2=CHCOOC2H5 ( etyl acrylat ) → Đáp án C
Nung hỗn hợp X gồm FeCO3 và BaCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y và V lít CO2 (đktc). Hòa tan Y vào H2O dư thu được dung dịch Z và 8 gam chất rắn không tan. Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào Z thu được 9,85 gam kết tủa. Khối lượng của FeCO3 và BaCO3 trong hỗn hợp ban đầu?
4FeCO3 + O2 −to→ 2Fe2O3 + 4CO2
x………………→ 0,5x ……. x
BaCO3 −to→ BaO + CO2
y …………..→.. y……y
nCO2 = x+y
Chất rắn Y gồm: Fe2O3 và BaO
Y + H2O dư: Chất rắn không tan là Fe2O3
→ 160.0,5x = 8 → x = 0,1 mol → nCO2 = 0,1 + y
BaO + H2O → Ba(OH)2
y.…………..→……..y
Dung dịch Z là dung dịch Ba(OH)2
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O
y……. →…… y…… y
→ Số mol CO2 dư để hòa tan kết tủa BaCO3 là: (0,1+y) – y =0,1 mol
CO2 + BaCO3 + H2O → Ba(HCO3)2
0,1…→…..0,1…………………..0,1
nBaCO3 = y-0,1 = 9,85/197 = 0,05 mol → y = 0,15 mol
mFeCO3 = 0,1.116 = 11,6g
mBaCO3 = 0,15.197 = 29,77g
Câu A. 18
Câu B. 20
Câu C. 23
Câu D. 25
Viết bản tường trình
1. Tính oxi hóa của oxi.
2. Sự biến đổi trạng thái của lưu huỳnh theo nhiệt độ.
3. Tính oxi hóa của lưu huỳnh.
4. Tính khử của lưu huỳnh.
1. Tính oxi hóa của oxi.
Tiến hành TN: Đốt nóng 1 đoạn dây thép xoắn trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình đựng khí oxi (có gắn mẩu than ở đầu dây thép để làm mồi)
Quan sát hiện tượng
Hiện tượng: Mẩu than cháy hồng.
Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như pháo hoa.
PTHH: 3Fe + O2 → Fe3O4.
Số oxi hóa của Fe tăng từ 0 đến 8/3 nên Fe là chất khử.
Số oxi hóa của O giảm từ O xuống -2 nên O là chất oxi hóa.
Giải thích hiện tượng: Fe bị oxi hóa trong khí oxi thu được Fe3O4, phản ứng tỏa nhiêt.
2. Sự biến đổi trạng thái của lưu huỳnh theo nhiệt độ.
Tiến hành TN: Lấy 1 lượng nhỏ lưu huỳnh vào ống nghiệm. Đun nóng liên tục ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn. Quan sát hiện tượng.
Hiện tượng: S(rắn, vàng) → S(lỏng, vàng, linh động) → S(quánh nhớt, nâu đỏ) → S(hơi ,da cam).
Giải thích hiện tượng: S nóng chảy ở 119oC thành chất lỏng màu vàng rất linh động. Ở 187oC lưu huỳnh trở nên quánh nhớt và có màu đỏ nâu. Đến 445oC lưu huỳnh sôi, phân tử S bị phá vỡ thành phân tử nhỏ dạng hơi.
3. Tính oxi hóa của lưu huỳnh.
Tiến hành TN: Cho 1 ít hỗn hợp bột sắt và bột lưu huỳnh vào ống nghiệm
Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn đến khi thấy có hiện tượng xảy ra phản ứng.
Quan sát hiện tượng
Hiện tượng: Phản ứng giữa Fe và S xảy ra nhanh hơn tỏa nhiều nhiệt, làm đỏ rực hỗn hợp.
PTHH: Fe + S → FeS.
Số oxi hóa của Fe tăng từ 0 → +2 nên Fe là chất khử.
Số oxi hóa của S giảm từ 0 xuống -2 nên S là chất oxi hóa
Giải thích hiện tượng: Fe bị oxi hóa bởi S tạo FeS, phản ứng tỏa nhiệt
4. Tính khử của lưu huỳnh.
Tiến hành TN:
Đốt lưu huỳnh trong không khí rồi đưa vào bình chứa khí oxi
Quan sát hiện tượng.
Hiện tượng: S cháy trong lọ chứa O2 mãnh liệt hơn nhiều khi cháy trong không khí, tạo ra khí SO2 có mùi hắc.
PTHH: S + O2 → SO2.
Số oxi hóa của S tăng từ 0 → +4 nên S là chất khử.
Số oxi hóa của O giảm từ 0 xuống -2 nên O là chất oxi hóa.
Giải thích hiện tượng: S bị oxi hóa bởi O2 tạo SO2 có mùi hắc.
Điền các từ thích hợp "có" hoặc "không" vào các cột sau
Có liên kết đôi | Làm mất màu dung dịch brom | Phản ứng trùng hợp | Tác dụng với oxi | |
Metan | ||||
Etilen |
Có liên kết đôi | Làm mất màu dung dịch brom | Phản ứng trùng hợp | Tác dụng với oxi | |
Metan | Không | Không | Không | Có |
Etilen | Có 1 liên kết đôi | Có | Có | Có |
Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng sau và gọi tên sản phẩm tạo thành:
a) CH3CHBrCH2CH3với dung dịch NaOH/H2O, đun nóng
b) CH3CHBrCH2CH3với dung dịch KOH/ancol, đun nóng.
a) CH3-CHBr-CH2-CH3 + NaOH → CH3-CH(OH)-CH2-CH3 + NaBr
b) CH3-CHBr-CH2-CH3 + KOH → CH2=CH-CH2-CH3 + KBr + H2O
CH3CHBr-CH2-CH3 + KOH → CH3-CH=CH-CH3 + KBr + H2O
(sản phẩm chính)