Câu A. FeO . CuO, BaSO4
Câu B. Fe2O3, CuO, Al2O3
Câu C. FeO, CuO, Al2O3
Câu D. Fe2O3, CuO, BaSO4 Đáp án đúng
dùng Ba(OH)2 dư vào dung dịch xảy ra các phản ứng: • Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2 • Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓. • 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 → Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O ⇒ các kết tủa thu được gồm Fe(OH)2; Cu(OH)2 và BaSO4. Nung các kết tủa trong không khí: BaSO4 ―t0→ BaSO4. 4Fe(OH)2 + O2 ―t0→ 2Fe2O3 + 4H2O || Cu(OH)2 ―t0→ CuO + H2O ⇒ chất rắn X thu được cuối cùng là Fe2O3; CuO và BaSO4. Chọn D.
Hãy cho (giấm hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành. Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích.
Khi cho (giấm hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì sữa bò và sữa đậu nành bị vón cục do có sự động tự protein.
So sánh nhiệt độ nóng chảy của hai chất, chất nào không nóng chảy khi nước sôi? Vì sao?
Từ kết quả thí nghiệm cho thấy:
Nhiệt độ nóng chảy của lưu huỳnh cao hơn nhiệt độ nóng chảy của parafin
Khi nước sôi chỉ có parafin nóng chảy, lưu huỳnh không nóng chảy
vì nhiệt độ nóng chảy của lưu huỳnh cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
Nêu những đặc điểm về cấu trúc của amilozo, amilopectin và sự liên quan giữa cấu trúc với tính chất hóa học của tinh bột
Tinh bột là hỗn hợp của hai loại polisaccarit: amilozơ và amilopectin, trong đó amilozơ chiếm 20 – 30% khối lượng tinh bột
a) Phân tử amilozơ
- Các gốc α – glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α – 1,4 – glicozit tạo thành mạch không phân nhánh
- Phân tử amilozơ không duỗi thẳng mà xoắn lại thành hình lò xo. Mỗi vòng xoắn gồm 6 gốc glucozơ
b) Phân tử amilopectin
- Các gốc α – glucozơ liên kết với nhau bằng 2 loại liên kết:
+ Liên kết α – 1,4 – glicozit để tạo thành một chuỗi dài (20 – 30 mắt xích α – glucozơ)
+ Liên kết α – 1,6 – glicozit để tạo nhánh
Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
Câu A. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
Câu B. anilin, metyl amin, amoniac
Câu C. anilin, amoniac, natri hidroxit
Câu D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Tính nồng độ H+, OH- và pH của dung dịch HCl 0,10M và dung dịch NaOH 0,010M?

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip