Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm glucozơ, anđehit fomic và axit axetic cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm glucozơ, anđehit fomic và axit axetic cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là


Đáp án:

nO2 = 0,1 mol

Hỗn hợp A gồm glucozo C6H12O6 <⇒ (CH2O)2

Do đó ta quy đổi hỗn hợp A là CH2O

Phản ứng cháy:  CH2O + O2 -> CO2 + H2O

                               0,1      0,1     0,1

Khối lượng bình tăng bằng khối lượng của sản phẩm cháy (CO2, H2O)

m = mCO2 + mH2O = 0,1.44 + 0,1.18 = 6,2 gam

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Trình bày cách điều chế hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trình bày cách điều chế hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.


Đáp án:

a) Trong phòng thí nghiệm

Nguyên tắc: cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhôm).

Ví dụ: H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2

b) Trong công nghiệp

- Điện phân nước: 2H2điện phân→ 2H2↑ + O2

- Hoặc dùng than khử oxi của nước trong lò khí than hoặc sản xuất H2 từ khí thiên nhiên, khí dầu mỏ.

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam một cacbohidrat X thu 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O a. Tìm công thức đơn giản nhất của X, X thuộc loại cacbohiđrat nào đã học? b. Đun 16,2 gam X trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam Ag. Giả sử hiệu suất của quá trình là 80%.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam một cacbohidrat X thu 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O

a. Tìm công thức đơn giản nhất của X, X thuộc loại cacbohiđrat nào đã học?

b. Đun 16,2 gam X trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam Ag. Giả sử hiệu suất của quá trình là 80%.


Đáp án:

a.

Gọi công thức tổng quát CxHyOz

Lập tỉ lệ:

x : y : z = 7,2/12 : 1/1 : 8/16

x : y : z = 0,6 : 1 : 0,5

x : y : z = 6 : 10 : 5

công thức đơn giản C6H10O5

công thức phân tử (C6H10O5)n

X: là polisaccarit

Khối lượng glucozo là:

C5H11O5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O --t0--> C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Theo pt: nAg = 2. nglucozo = 2. 0,1 = 0,2 mol

Khối lượng của Ag là: m = 0,2. 108 = 21,6 (g)

Vì H = 80% nên khối lượng Ag thực tế thu được là: m = 21,6.80% = 17,28g

 

Xem đáp án và giải thích
Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là bao nhiêu?


Đáp án:

Gọi công thức của X là CxHyO

Ta có: 12x + y = 58 ⇒ CTPT của X là C4H10O

Xem đáp án và giải thích
A là một chất hữu cơ chỉ chứa hai nguyên tố. Khi oxi hoá hoàn toàn 2,50 g chất A người ta thấy tạo thành 3,60 g H20. Xác định thành phần định tính và thành phần định lượng của chất A.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

A là một chất hữu cơ chỉ chứa hai nguyên tố. Khi oxi hoá hoàn toàn 2,50 g chất A người ta thấy tạo thành 3,60 g H20. Xác định thành phần định tính và thành phần định lượng của chất A.



Đáp án:

A là hợp chất hữu cơ nên phải chứa cacbon. Oxi hóa A ta được  vậy A phải chứa hidro. Theo đầu bài A chỉ chứa hai nguyên tố. Vậy A là hợp chất của cacbon và hidro ( A là một hidrocacbon ).

Khối lượng H trong 3,6g : (= 0,4 (g).

Phần trăm khối lượng của hiđro trong A : (.100%) : 2,5= 16,0%

Phần trăm khối lượng của cacbon trong A : 100,0% - 16,0% = 84,0%




Xem đáp án và giải thích
Đồng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Kim loại Cu không tan trong dung dịch

Đáp án:
  • Câu A. H2SO4 đặc nóng.

  • Câu B. HNO3 đặc nóng.

  • Câu C. HNO3 loãng.

  • Câu D. H2SO4 loãng.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…