Đốt cháy hoàn toàn 2,24g Fe, thu được 3,2g oxit sắt. Xác định công thức phân tử của oxit sắt.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn 2,24g Fe, thu được 3,2g oxit sắt. Xác định công thức phân tử của oxit sắt.


Đáp án:

Khối lượng Oxi trong oxit là: 3,2 – 2,24 = 0,96 g

nO = 0,06 mol

nFe = 0,04 mol

   Tỉ lệ nFe : nO = 0,04 : 0,06 = 2:3

   ⇒ Trong 1 phân tử oxit có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử O ⇒ CT oxit là: Fe2O3.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Sự điện li
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Dung dịch NaOH và dung dịch CH3COONa có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử cứ 100 ion CH3COO‒ thì có 1 ion thủy phân)

Đáp án:
  • Câu A. y = 100x

  • Câu B. y = 2x

  • Câu C. y = x+2

  • Câu D. y = x - 2

Xem đáp án và giải thích
Dung dịch là gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dung dịch là gì?


Đáp án:

 Dung dịch: là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan.

Xem đáp án và giải thích
Hãy chỉ ra những tính chất hoá học chung và khác biệt giữa axit nitric và axit sunfuaric. Viết các phương trình hoá học để minh hoạ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy chỉ ra những tính chất hoá học chung và khác biệt giữa axit nitric và axit sunfuaric. Viết các phương trình hoá học để minh hoạ?


Đáp án:

Những tính chất khác biệt:

+ Với axit H2SO4 loãng có tính axit, còn H2SO4 đặc mới có tính oxi hoá mạnh, còn axit HNO3 dù là axit đặc hay loãng đề có tính oxi hoá mạnh khi tác dụng với các chất có tính khử.

+ H2SO4 loãng không tác dụng được với các kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hoá học như axit HNO3.

   Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2

   3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Những tính chất chung:

∗ Với axit H2SO4 loãng và HNO3 đều có tính axit mạnh

+ Thí dụ:

Đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím chuyển thành màu hồng

Tác dụng với bazơ, oxit bazơ không có tính khử (các nguyên tố có số oxi hoá cao nhất):

 

    2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3+ 6H2O

   Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

   2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2

   H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + H2O + SO2

∗ Với axit H2SO4(đặc) và axit HNO3 đều có tính oxi hoá mạnh

+ Thí dụ:

Tác dụng được với hầu hết các kim loại (kể cả kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hoá học) và đưa kim loại lên số oxi hoá cao nhất.

    Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

    Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

Tác dụng với một số phi kim (đưa phi kim lên số oxi hoá cao nhất)

    C + 2H2SO4(đặc) → CO2↑ + 2SO2↑ + 2H2O

    S + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO↑

Tác dụng với hợp chất( có tính khử)

    3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O

    2FeO + 4H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 4H2O

Cả hai axit khi làm đặc nguội đều làm Fe và Al bị thụ động hoá (có thể dùng bình làm bằng nhôm và sắt để đựng axit nitric và axit sunfuaric đặc)

Xem đáp án và giải thích
Gọi tên thay thế, tên thông thường (nếu có) và cho biết bậc của các ancol sau: a) CH3 CH2 CH2 CH2 OH b) CH3 CH(OH)CH2 CH3 c)(CH3 )3COH d)(CH3 )2CHCH2 CH2 OH e) CH2=CH-CH2 OH g) C6 H5 CH2 OH
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Gọi tên thay thế, tên thông thường (nếu có) và cho biết bậc của các ancol sau:

a) CH3 CH2 CH2 CH2 OH

b) CH3 CH(OH)CH2 CH3

c) (CH3 )3COH

d)(CH3 )2CHCH2 CH2 OH

e) CH2=CH-CH2 OH

g) C6 H5 CH2 OH


Đáp án:

Công thức cấu tạo Tên-gốc chức (gốc chức) Tên thay thế Bậc
CH3 CH2 CH2 CH2 OH Ancol butylic Butan -1-ol I
CH3 CH(OH)CH2 CH3 Ancol sec-butylic Butan-2-ol II
(CH3 )3 COH Ancol ter-butylic 2-metyl-propan-2-ol III
(CH3 )2CHCH2 CH2 OH Ancol isoamylic 3-metylbutan-1-ol I
CH2=CH-CH2 OH Ancol alylic Propen-1-ol I
C6 H5 CH2 OH Ancol benzylic Phenyl metanol I

Xem đáp án và giải thích
Kim loai Mg
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là

Đáp án:
  • Câu A. 22

  • Câu B. 21

  • Câu C. 23

  • Câu D. 24

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvipokvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…