Điều chế
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:

Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 3

  • Câu C. 4 Đáp án đúng

  • Câu D. 5

Giải thích:

Các chất thỏa mãn là: CH3CH2OH; CH3OH; CH3CHO; C4H10 (1) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O (2) CH3OH + CO → CH3COOH (3) CH3CHO + 1/2O2 → CH3COOH (4) 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cho 1,3g Zn và 0,56g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho 1,3g Zn và 0,56g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là


Đáp án:
  • Câu A. 0,448

  • Câu B. 0,224

  • Câu C. 6,72

  • Câu D. 0,672

Xem đáp án và giải thích
Trong phản ứng hóa học sau: 3K2MnO4+ 2H2O → 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH, nguyên tố mangan đóng vai trò gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Trong phản ứng hóa học sau:

3K2MnO4+ 2H2O → 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH, nguyên tố mangan đóng vai trò gì?


Đáp án:

 Trong phản ứng hóa học sau:

3K2MnO4+ 2H2O → 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH, nguyên tố mangan đóng vai trò:

Ta thấy số oxi hóa của nguyên tố Mn vừa tăng và vừa giảm nên nó vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Xem đáp án và giải thích
este đơn chức
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Số este đơn chức có chung công thức phân tử C5H10O2 là :

Đáp án:
  • Câu A. 9 este.

  • Câu B. 7 este.

  • Câu C. 8 este

  • Câu D. 10 este

Xem đáp án và giải thích
Cho lương dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho lương dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là gì?


Đáp án:

Kết tủa là AgCl.

nAgCl = nNaCl = 0,1.0,1 = 0,01 mol ⇒ m= 0,01.143,5 = 1,435 (gam)

Xem đáp án và giải thích
Dãy điện hóa kim loại
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Kim loại nào không tan trong dung dịch FeCl3 ?

Đáp án:
  • Câu A. Cu

  • Câu B. Fe

  • Câu C. Mg

  • Câu D. Ag

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…