Điện phân
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân)

Đáp án:
  • Câu A. Cu(NO3)2

  • Câu B. FeCl2

  • Câu C. K2SO4 Đáp án đúng

  • Câu D. FeSO4

Giải thích:

- Tại catot : H2O + 2e → 2OH- + H2 . - Tại anot: H2O → 4H+ + O2 + 4e. Bản chất của điện phân dung dịch K2SO4 là cô cạn dung dịch.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Khối lượng muối trong dung dịch
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là

Đáp án:
  • Câu A. 35,7 gam

  • Câu B. 36,7 gam

  • Câu C. 53,7gam

  • Câu D. 63,7 gam

Xem đáp án và giải thích
Trong số các chất đã cho sau đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất? chất nào là hợp chất? a) Khí cacbonic tạo nên tử hai nguyên tố C và O. b) Photpho trắng tạo nên từ nguyên tố P. c) Axit sunfuric tạo nên từ các nguyên tố H, S và O. d) Kim loại magie tạo nên từ nguyên tố Mg.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong số các chất đã cho sau đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất? chất nào là hợp chất?

a) Khí cacbonic tạo nên tử hai nguyên tố C và O.

b) Photpho trắng tạo nên từ nguyên tố P.

c) Axit sunfuric tạo nên từ các nguyên tố H, S và O.

d) Kim loại magie tạo nên từ nguyên tố Mg.


Đáp án:

a) Khí cacbonic là hợp chất do tạo nên từ hai nguyên tố hóa học là C và O.

b) Photpho trắng là đơn chất do tạo nên từ một nguyên tố hóa học là P.

c) Axit sunfuric là hợp chất do tạo nên từ ba nguyên tố hóa học là H, S và O.

d) Kim loại magie là đơn chất do tạo nên từ một nguyên tố hóa học là Mg.

 

Xem đáp án và giải thích
Hòa tan 58 gam muối CuSO4.5H2O trong nước, được 500 ml dung dịch. a. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã pha chế. b. Cho dần mạt sắt đến dư vào dung dịch trên. Trình bày hiện tượng quan sát được và giải thích. Viết phương trình hóa học dạng phân tử và dạng ion rút gọn. Cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng. Khối lượng kim loại sau phản ứng tăng hay giảm là bao nhiêu gam?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan 58 gam muối CuSO4.5H2O trong nước, được 500 ml dung dịch.

a. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã pha chế.

b. Cho dần mạt sắt đến dư vào dung dịch trên. Trình bày hiện tượng quan sát được và giải thích. Viết phương trình hóa học dạng phân tử và dạng ion rút gọn. Cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng. Khối lượng kim loại sau phản ứng tăng hay giảm là bao nhiêu gam?


Đáp án:

1 mol CuSO4.5H2O (250 g) có 1 mol CuSO4 (160 g)

⇒ 58 g CuSO4.5H2O có 0,232 mol CuSO4

a. CM CuSO4 = 0,232 : 0,5 = 0,464 M

b. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Hiện tượng: mạt sắt tan dần, màu xanh của dung dịch nhạt dần có chất màu đỏ xuất hiện

Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu

Fe → Fe2+ + 2e

Fe là chất khử

Cu2+ + 2e → Cu

Cu2+ là chất oxi hóa

* Theo phương trình phản ứng :

1 mol Fe(56) phản ứng với 1 mol CuSO4 tạo ra 1 mol Cu(64) khối lượng tăng 8 g.

⇒ Fe phản ứng với 0,232 mol CuSO4 tạo ra 0,232 mol Cu(64) khối lượng tăng 1,856 g.

Xem đáp án và giải thích
Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56 lit (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tìm m
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56 lit (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tìm m


Đáp án:

Ta có: nNO = 0,56/22,4 (mol); nO =(3-m)/16 (mol) và nFe = m/56 (mol)

Các bán phản ứng:

           Fe → Fe3+ + 3e

(mol) m/56             3m/56

           O + 2e → O2-

(mol) (3-m)/16       (2(3-m))/16

   NO3- + 3e → NO

(mol)     0,075 ←  0,025

Áp dụng định luật bảo toàn electron

(3m)/56 = (3-m)/8 +0,075 => m = 2,52 (gam)

Xem đáp án và giải thích
Cách điều chế magie nitrat
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cách điều chế magie nitrat


Đáp án:

- Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch axit:

3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + H2O

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…