Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích V ml SO2 (đktc). Tìm giá trị V(ml)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích V ml SO2 (đktc). Tìm giá trị V(ml)


Đáp án:

 Quy đổi hỗn hợp X về hỗn hợp hai chất FeO và Fe2O3 với số mol là x, y

    Ta có:

  Có: x + 3y = 0,05 và 72x + 160y = 3,04

    ⇒ x = 0,02mol; y = 0,01mol

Vậy VSO2 = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít hay 224ml

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Liên kết hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực?

Đáp án:
  • Câu A. HCl, KCl, HNO3, NO.

  • Câu B. NH3, KHSO4, SO2, SO3.

  • Câu C. N2, H2S, H2SO4, CO2.

  • Câu D. CH4, C2H2, H3PO4, NO2.

Xem đáp án và giải thích
Những câu sau đây, câu nào sai?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Những câu sau đây, câu nào sai?


Đáp án:
  • Câu A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

  • Câu B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.

  • Câu C. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số electron bằng nhau.

  • Câu D. Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm. (trừ chu kì 1)

Xem đáp án và giải thích
Khi xác định công thức của các chất hữu cơ A và B, người ta thấy công thức phân tử của A là C2H6O, còn công thức phân tử của B là C2H4O2. Để chứng minh A là rượu etylic, B là axit axetic cần phải làm thêm những thí nghiệm nào? Viết phương trình hóa học minh họa (nếu có).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi xác định công thức của các chất hữu cơ A và B, người ta thấy công thức phân tử của A là C2H6O, còn công thức phân tử của B là C2H4O2. Để chứng minh A là rượu etylic, B là axit axetic cần phải làm thêm những thí nghiệm nào? Viết phương trình hóa học minh họa (nếu có).


Đáp án:

PTHH: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑.

- Ứng với CTPT: C2H6O, ta sẽ có 2 công thức cấu tạo

CH3 – O – CH3 và CH3CH2 – OH.

Cho A tác dụng bới Na nếu có khí bay ra thì đó là rượu etylic.

Cho B tác dụng với Na2CO3 nếu có khí thoát ra, chứng tỏ B là axit axetic.

2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2

 

Xem đáp án và giải thích
Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch một trong những muối sau : AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, ZnCl2, NaNO3. Hãy cho biết a. trường hợp nào xảy ra phản ứng? Vai trò của những chất tham gia ? b. Viết phương trình hóa học của phản ứng dưới dạng ion thu gọn
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch một trong những muối sau : AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, ZnCl2, NaNO3. Hãy cho biết

a. trường hợp nào xảy ra phản ứng? Vai trò của những chất tham gia ?

b. Viết phương trình hóa học của phản ứng dưới dạng ion thu gọn.


Đáp án:

a. Các trường hợp xảy ra phản ứng

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2+ Cu

Vai trò của Fe là chất khử : Fe → Fe2+ + 2e

Cu2+, Pb2+ là chất oxi hóa :

Cu2+ + 2e → Cu

Pb2+ + 2e → Pb

b. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu

Fe + Pb2+ → Fe2+ + Pb

Xem đáp án và giải thích
Peptit là gì? Liên kết peptit là gì? Có bao nhiều liên kết peptit trong một tripeptit? Viết công thức cấu tạo và gọi tên các tripeptit có thể hình thành từ glyxin, alanin và phenylalanin (C6H5CH2-CH(NH2)-COOH, viết tắt là Phe).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Peptit là gì? Liên kết peptit là gì? Có bao nhiều liên kết peptit trong một tripeptit?

Viết công thức cấu tạo và gọi tên các tripeptit có thể hình thành từ glyxin, alanin và phenylalanin (C6H5CH2-CH(NH2)-COOH, viết tắt là Phe).


Đáp án:

Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.

Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α - amino axit.

Trong tripeptit có ba liên kết peptit

Các công thức cấu tạo của tripeptit:

Gly-Ala-Phe; Gly-Phe-Ala; Phe-Gly-Ala;

Phe-Ala-Gly; Ala-Gly-Phe; Ala-Phe-Gly.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…