Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y → Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y là những chất nào
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y → Al.

Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y là những chất nào


Đáp án:

Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

2Al(OH)3 -to→ Al2O3 + 3H2O

2Al2O3 -dpnc→ 4Al + 3O2

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau đây và cho biết trong các phản ứng này, P có tính khử hay tính oxi hoá? a. P + O2 → P2O5 b. P + Cl2 → PCl3 c. P + S → P2S3   d. P + S → P2S5 e. P + Mg → Mg3P2 f. P + KClO3 → P2O5 + KCl
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau đây và cho biết trong các phản ứng này, P có tính khử hay tính oxi hoá?

a. P + O2 → P2O5

b. P + Cl→ PCl3

c. P + S → P2S3

d. P + S → P2S5

e. P + Mg → Mg3P2

f. P + KClO3 → P2O+ KCl


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích
Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được chất khí B và kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D. Tính thể tích khí B (đktc) và khối lượng chất rắn D.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được chất khí B và kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D. Tính thể tích khí B (đktc) và khối lượng chất rắn D.


Đáp án:

2FeCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl

0,1                                               0,1                0,15              mol

⇒ Chất khí B là CO2, kết tủa C là Fe(OH)3

⇒ VCO2= 0,15.22,4 = 3,36 lít

2Fe(OH)--t0--> Fe2O3 + 3H2O

0,1                          0,05

⇒ Chất rắn D là Fe2O3

⇒ mD = 0,05.160 = 8 g

Xem đáp án và giải thích
Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp: a) Những chất tạo nên từ hai ... trở lên được gọi là ... b) Những chất có ... gồm những nguyên tử cùng loại ... được gọi là ... c) ... là những chất tạo nên từ một ... d) ... là những chất có ... gồm những nguyên tử khác loại ... e) Hầu hết các ... có phân tử là hạt hợp thành, còn ... là hạt hợp thành của ... kim loại.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp:

a) Những chất tạo nên từ hai ... trở lên được gọi là ...

b) Những chất có ... gồm những nguyên tử cùng loại ... được gọi là ...

c) ... là những chất tạo nên từ một ...

d) ... là những chất có ... gồm những nguyên tử khác loại ...

e) Hầu hết các ... có phân tử là hạt hợp thành, còn ... là hạt hợp thành của ... kim loại.


Đáp án:

a) Những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên được gọi là hợp chất.

b) Những chất có phân tử gồm những nguyên tử cùng loại liên kết với nhau được gọi là đơn chất.

c) Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.

d) Hợp chất là những chất có phân tử gồm những nguyên tử khác loại liên kết với nhau.

e) Hầu hết các chất có phân tử là hạt hợp thành, còn nguyên tử là hạt hợp thành của đơn chất kim loại.

Xem đáp án và giải thích
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3


Đáp án:

1) 4Na + O2  --t0-->  2Na2O

2) Na2O + H2O → 2NaOH

3) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

5) 2NaCl + H2O --đpdd--> 2NaOH + H2 + Cl2

6) NaOH + CO2 → NaHCO3

Xem đáp án và giải thích
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là bao nhiêu?


Đáp án:

Ta có: nHCl = 0,03 mol; nNa2CO3 = 0,02 mol; nNaHCO3 = 0,02 mol

    Pứ:

  nH+ còn = 0,01 mol và trong dd đang có nHCO-3 = 0,02 + 0,02 = 0,04 mol

    Do H+ dư nên tiếp tục xảy ra phản ứng:

 

nCO2 sau pu = 0,01 mol

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbetokvip
Loading…