Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Tìm m?


Đáp án:

Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + FeCl2

Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe

→ muối khan gồm: 0,2 mol MgCl2 và 0,1 mol FeCl2

→ m = 31,7 gam

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bài toán liên quan tới phản ứng thủy phân este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92 g một ancol, 0,01 mol CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là:


Đáp án:
  • Câu A. C8H12O6

  • Câu B. C7H14O6

  • Câu C. C7H10O6

  • Câu D. C9H14O6

Xem đáp án và giải thích
Bài toán thể tích
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là

Đáp án:
  • Câu A. 2,24 lít

  • Câu B. 3,36 lít.

  • Câu C. 4,48 lít.

  • Câu D. 6,72 lít.

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết tổng hợp về tính chất hóa học của amin, amino axit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất nào sau đây vừa có phản ứng với H2NCH(CH3)COOH vừa có phản ứng với C2H5NH2?


Đáp án:
  • Câu A. CH3OH.

  • Câu B. NaOH.

  • Câu C. HCl.

  • Câu D. NaCl.

Xem đáp án và giải thích
Thành phần chính của quặng photphorit là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thành phần chính của quặng photphorit là gì?


Đáp án:

Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2.

Xem đáp án và giải thích
Bài tập nhận biết các dung dịch dựa vào tính chất hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Có 3 dung dịch mất nhãn : glixerol, ancol etylic, fomanđehit. Có thể nhận ra mỗi dung dịch bằng :


Đáp án:
  • Câu A. Na

  • Câu B. AgNO3/NH3

  • Câu C. Br2

  • Câu D. Cu(OH)2

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…