Cho 29 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 86,6 gam muối khan.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 29 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 86,6 gam muối khan. Tìm V?


Đáp án:

H2SO4 loãng nên khí thoát ra là H2

nH2SO4 = nH2 = x mol

Bảo toàn khối lượng:

29 + 98x = 86,6 + 2x

=> x = 0,6

=> V = 13,44 lít

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Có bao nhiêu electron trong mỗi ion sau đây: NO2-, SO22- , CO22- ; Br-, NH4+ .
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có bao nhiêu electron trong mỗi ion sau đây: NO2-, SO22- , CO22- ; Br-, NH4+ .


Đáp án:

Trong NO3- :7 + 3.8 + 1 = 32 electron;

Trong SO42- :16 + 4.8 + 2 = 50electron;

Trong Br- : 35 + 1 = 36 electron;

Trong CO32- : 6 + 3.8 + 2 = 32 electron;

Trong NH4+ : 7 + 4.1 – 1 = 10 electron;

Xem đáp án và giải thích
Trong bảng tuần hoàn, các nhóm A nào gồm hầu hết các nguyên tố kim loại, nhóm A nào gồm hầu hết các nguyên tố là phi kim, nhóm A nào gồm các nguyên tố khí hiếm. Đặc điểm số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong các nhóm trên.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong bảng tuần hoàn, các nhóm A nào gồm hầu hết các nguyên tố kim loại, nhóm A nào gồm hầu hết các nguyên tố là phi kim, nhóm A nào gồm các nguyên tố khí hiếm. Đặc điểm số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong các nhóm trên.


Đáp án:

Nhóm A:

- Số thứ tự của nhóm trùng với số electron ở lớp ngoài cùng (cũng đồng thời là số electron hóa trị) của nguyên tử thuộc các nguyên tố trong nhóm.

- Nhóm A có cả nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn.

- Các nguyên tố ở nhóm IA, IIA được gọi là nguyên tố s. Các nguyên tố ở nhóm IIIA đến VIIIA được gọi là nguyên tố p. Trong bảng tuần hoàn, nhóm IA, IIA, IIIA gồm hầu hết các nguyên tố là kim loại, nhóm VA, VIA, VIIA gồm hấu hết các nguyên tố là phi kim. Nhóm VIIIA gồm các khí hiếm.

- Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử thuộc nguyên tố nằm trong từng nhóm A trùng với số thứ tự của nhóm.

Xem đáp án và giải thích
Hãy nêu các tính chất của tinh thể kim loại.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy nêu các tính chất của tinh thể kim loại.


Đáp án:

Vì tinh thể kim loại có những electrontự do, di chuyển được trong mạng nên tinh thể kim loại có những tính chất cơ bản sau: có ánh kim, đẫn điện, đần nhiệt tốt và có tính dẻo.

Xem đáp án và giải thích
Phát biểu
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Đáp án:
  • Câu A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.

  • Câu B. Metyl fomat không tạo liên kết hiđro với nước.

  • Câu C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các vật rắn bằng phản ứng hóa học với các chất đó.

  • Câu D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

Xem đáp án và giải thích
Hoàn thành các câu sau đây bằng cách đặt những từ thích hợp vào chỗ trống: a) Chất béo ... tan trong nước nhưng ... trong benzen, dầu hỏa. b) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng ... este trong môi trường ... tạo ra ... và ... c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng ... nhưng không phải là phản ứng ...
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hoàn thành các câu sau đây bằng cách đặt những từ thích hợp vào chỗ trống:

a) Chất béo ... tan trong nước nhưng ... trong benzen, dầu hỏa.

b) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng ... este trong môi trường ... tạo ra ... và ...

c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng ... nhưng không phải là phản ứng ...


Đáp án:

a) Chất béo không tan trong nước nhưng tan trong benzen, dầu hỏa.

b) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm tạo ra gilxerol và các muối của axit béo.

c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng thủy phân nhưng không phải là phản ứng xà phòng hóa.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…