Chất lưỡng tính
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

Đáp án:
  • Câu A. 4 Đáp án đúng

  • Câu B. 1

  • Câu C. 3

  • Câu D. 2

Giải thích:

Chọn đáp án A Chất lưỡng tính: + Là oxit và hiđroxit của các kim loại Al, Zn, Sn, Pb; Cr(OH)3 và Cr2O3. + Là các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H+ của các chất điện li trung bình và yếu ( HCO3‒, HPO4(2‒), HS‒…) (chú ý: HSO4‒ có tính axit do đây là chất điện li mạnh) + Là muối chứa các ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính bazơ ( (NH4)2CO3…) + Là các amino axit,… Chất axit: + Là ion dương xuất phát từ các bazơ yếu (Al3+, Cu2+, NH4+....), ion âm của chất điện li mạnh có chứa H có khả năng phân li ra H+ (HSO4‒) Chất bazơ: Là các ion âm (không chứa H có khả năng phân li ra H+)của các axit trung bình và yếu: CO3(2-), S2-... Chất trung tính: Là các ion âm hay dương xuất phát từ các axit hay bazơ mạnh: Cl‒, Na+, SO4(2−),.. Chú ý:1 số kim loại có phản ứng được với axit và bazơ nhưng không được gọi là chất lưỡng tính.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố asen, antimon và bitmut ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố asen, antimon và bitmut ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.


Đáp án:

- Cấu hình electron của As ( Z = 33) : [Ar] 3d104s24p3

Ở trạng thái kích thích: [Ar] 3d104s14p3d1

- Cấu hình electron của Sb ( Z = 51): [Kr]4d105s25p3

Ở trạng thái kích thích: [Kr]4d105s15p35d1

- Cấu hình electron của Bi ( Z = 83): [Xe]4f145d106s26p3

Ở trạng thái kích thích: [Xe]4f145d106s16p36d1

Xem đáp án và giải thích
Đun nóng 4,8 gam bột Mg với 9,6 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đun nóng 4,8 gam bột Mg với 9,6 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là


Đáp án:

Mg + S to → MgS

nMg = 4,8/24 = 0,2 (mol); nS = 9,6/32 = 0,3 (mol) ⇒ S dư; nMgS = 0,2 (mol)

MgS + 2HCl → MgCl2 + H2S ↑

⇒ V = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng tạo chất khí
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Trong các phương trình hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí: Al + H2O + KOH → ; Fe2O3 + HNO3 → ; (CH3COO)2Ca → ; NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → ; HCl + (CH3NH3)2CO3 → ; Cu + H2SO4 + NH4NO3 → ; NaOH + NH4HSO3 → ; H2O + KAlO2 + CO2 → ;

Đáp án:
  • Câu A. 5

  • Câu B. 6

  • Câu C. 7

  • Câu D. 8

Xem đáp án và giải thích
Ứng dụng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Hiện tượng ma trơi thường xuất hiện ở những vùng đầm lầy, nghĩa địa… là do nguyên nhân:

Đáp án:
  • Câu A. do 2 chất khí photphin(PH3) và diphotphin(P2H4) bốc cháy

  • Câu B. do xuất hiện khí CH4

  • Câu C. do sự xuấ hiện của CaC2

  • Câu D. do tác dung của Zn3P2,

Xem đáp án và giải thích
Muối Fe
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Khi cho KI tác dụng với FeCl3 có hiện tượng gì xảy ra?

Đáp án:
  • Câu A. kết tủa anh lam

  • Câu B. không có hiện tượng gi

  • Câu C. kết tủa vàng

  • Câu D. kết tủa đen tím Iod

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…