Câu A. X, Y, Z, T.
Câu B. Y, Z, T. Đáp án đúng
Câu C. Z, T.
Câu D. Y, T.
Chọn đáp án B 1) Cu + HNO3 loãng → khí X +... X là NO (Không tác dụng với NaOH) 2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ... Y là Cl2 3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... Z là SO2 4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ... T là CO2
Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là:
Câu A. Fe(NO3)2
Câu B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
Câu D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200ml dung dịch X. Để trung hòa 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oelum trên là
nNaOH = 0,15. 0,2 = 0,03 mol ⇒ nNaOH(200ml X) = 0,06 mol
H2SO4.nSO3 (0,015) + nH2O → (n+1)H2SO4 (0,015(n + 1) mol)
H2SO4 (0,15(n+1)) + 2NaOH (0,03(n+1) mol) → Na2SO4 + 2H2O
0,03(n + 1) = 0,06 ⇒ n = 1 ⇒ oleum: H2SO4.SO3
%mS = [(2.32)/(98 + 80)]. 100% = 35,96%
Trình bày các cách có thể :
- Điều chế Ca từ CaCO3
- Điều chế Cu từ CuSO4
Viết phương trình hóa học của các phản ứng

Câu A. Cr2O3.
Câu B. CrO.
Câu C. Fe2O3.
Câu D. MgO.
Câu A. chất xúc tác.
Câu B. môi trường.
Câu C. chất oxi hoá.
Câu D. chất khử.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip