Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
Câu A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
Câu B. Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
Câu C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
Câu D. Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 Đáp án đúng
Phân tích: Trước hết các em phải biết được rằng trong công nghiệp sản xuất ruột phích thì sản phẩm sinh ra phải có Ag nên ta loại được đáp án C. Đối với đáp án A,B với phản ứng sản xuất trong công nghiệp ta cần 1 lượng rất lớn chất tham gia nhưng mà axit fomic và anđehit fomic rất khó để điều chế 1 lượng lớn và nó còn rất độc hại nên Glucozơ là lựa chọn đúng. Ta chọn đáp án D.
Cho hai quặng sắt sau: hematit (Fe2O3), manhetit (Fe3O4). Quặng nào chứa hàm lượng sắt cao hơn?
- Hematit (Fe2O3):
+ MFe2O3 = 56.2 + 16.3 = 160 g/mol
+ Trong 1 mol Fe2O3 có: 2 mol nguyên tử Fe
+ %mFe(trong Fe2O3) = 70%
- Manhetit (Fe2O3):
+ MFe3O4 = 56.3 + 16.4 = 232 g/mol
+ Trong 1 mol Fe3O4 có: 3 mol nguyên tử Fe
+ %mFe(trong Fe3O4) = 72,4%
Vậy quặng manhetit (Fe3O4) chứa hàm lượng sắt cao hơn.
Nêu một số hợp chất trong đố nitơ và photpho có số oxi hóa -3, +3, +5.
Số oxi hóa -3 +3 +5
Hợp chất nito NH3 N2O3 N2O5
Hợp chất photpho PH3 P2O3 P2O5
Những công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất? vì sao? Hãy chọn tên chúng và chỉ rõ bậc của từng nguyên tử C.
a) b) cùng một chất 2,4 – đimetyl pentan: có 4 bậc I, 1C bậc II, 2C bậc III.
c) g) cùng một chất 2, 3 – đimetyl pentan: có 4C bậc I, 1C bậc II; 2C bậc III
d) e) cùng chất 2, 4, 4 – trimetyl hexan: có 5C bậc I, 2C bậc II, 1C bậc III.
Hỗn hợp X gồm anken và một ankađien. Cho 0,1 mol hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có 25,6 gam brom đã phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 0,32 mol CO2. Vậy công thức của anken và ankađien lần lượt là gì?
nanken = x mol; nankadien = y mol
⇒ x + y = 0,1
nBr2 = x + 2y = 0,16
⇒ x = 0,04; y = 0,06
CnH2n và CmH2m-2
Ta có 0,04n + 0,06m = 0,32 ⇒ n = 2; m = 4
Dựa vào đồ thị về độ tan của các chất rắn trong nước (Hình 6.5 SGK Hóa 8 trang 145), hãy cho biết độ tan của các muối NaNO3, KBr, KNO3, NH4Cl, NaCl, Na2SO4 ở nhiệt độ 10oC và 60oC.
Độ tan | NaNO3 | KBr | KNO3 | NH4Cl | NaCl | Na2SO4 |
10oC | 80g | 60g | 20g | 30g | 35g | 60g |
60oC | 130g | 95g | 110g | 70g | 38g | 45g |
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
rút tiền shbetokvip