Bài toán liên quan tới phản ứng xà phòng hóa este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1g muối. Este là:


Đáp án:
  • Câu A. C2H5COOCH3

  • Câu B. CH3COOC2H5 Đáp án đúng

  • Câu C. HCOOCH2CH2CH3

  • Câu D. HCOOCH(CH3)2

Giải thích:

Xà phòng hóa: RCOOR1 → RCOONa; Có neste = nmuối = 0,05 mol → mmuối = 82g ; → R = 15 (CH3); → este là CH3COOC2H5; → B

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:
Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là

Đáp án:

E là este 3 chức

=> Hai muối có tỉ lệ mol 1:2 hoặc 2:1

nmuối = nNaOH = 0,6 => Mmuối = 218/3 => R = 17/3

Tổng của 3 gốc hiđrocacbon trong muối là 17

=> HCOONa, CH3COONa (1.2 + 15 = 17)

=> HCOOH và CH3COOH

Xem đáp án và giải thích
Hoà tan hoàn toàn 35,05 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và KCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hoà tan hoàn toàn 35,05 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và KCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Tìm m?


Đáp án:

Ta có: nFeCl2 = 0,1 mol; nKCl = 0,3 mol

Các phản ứng tạo kết tủa:

Ag+ + Cl- → AgCl

Ag+ + Fe3+ → Ag + Fe2+

m = mAgCl + mAg = 82,55 gam

Xem đáp án và giải thích
X là một este không no trong phân tử chứa 2 liên kết pi (π), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện X là
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

X là một este không no trong phân tử chứa 2 liên kết pi (π), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện X là


Đáp án:

X có dạng Cn2H2n-2Ox (x = 2 hoặc 4)

CnH2n-2Ox + (1,5n - 0,5 - 0,5x)O2 → nCO2 + (n-1)H2O

nO2 = 0,225 => nX = 0,225/(1,5-0,5-0,5x)

MX = 14n + 16x - 2 = 4,3(1,5n-0,5-0,5x)/0,225

=> x = 2, n = 4 là nghiệm duy nhất

X là C4H6O2. Có đồng phân cấu tạo.

HCOO-CH=CH-CH3

HCOO-CH2-CH=CH2

HCOO-C(CH3)=CH2

CH3COO-CH=CH2

CH2=CH-COO-CH3

Xem đáp án và giải thích
Có những khí sau: N2 , O2 ,Cl2 , CO , SO2. Hãy cho biết: a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hiđro và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần? b) Những khí nào nặng hơn hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có những khí sau: N2 , O2 ,Cl2 , CO , SO2.

Hãy cho biết:

a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hiđro và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần?

b) Những khí nào nặng hơn hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần?


Đáp án:

a) Nhận xét: Trong số các khí thì khí hiđro là nhẹ nhất MH2 = 2g/mol vì vậy tất cả các khí đều nặng hơn khí hiđro. Ta có:

    dN2/H2 = 28 : 2 = 14 lần.

    dO2/H2 = 32 : 2 = 16 lần.

    dCl2/H2 = 71 : 2 = 35,5 lần.

    dCO/H2 = 28 : 2 = 14 lần.

    dSO2/H2 = 64 : 2 = 32 lần.

b) dN2/kk = 28/29 ≈ 0,966 (Nitơ nhẹ hơn không khí và bằng 0,965 lần không khí)

    dO2/kk = 32/29 ≈ 1,103 (Oxi nặng hơn không khí 1,103 lần)

    dCl2/kk = 71/29 ≈ 2,448 (clo nặng hơn không khí 2,448 lần)

    dCO/kk = 28/29 ≈ 0,966 (CO nhẹ hơn không khí và bằng 0,965 lần không khí)

    dSO2/kk = 64/29 ≈ 2, 207 (SO2 nặng hơn không khí 2,207 lần)

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng giữa kim loại và axit H2SO4 loãng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?


Đáp án:
  • Câu A. Ag.

  • Câu B. Cu.

  • Câu C. Fe.

  • Câu D. Au

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…