Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn có khối lượng là:
Câu A. 2,205
Câu B. 2,565
Câu C. 2,409 Đáp án đúng
Câu D. 2,259
nBa = 0,01 mol; nAl2(SO4)3 = 0,003 mol; => nBa(OH)2 = 0,01 mol; => n(OH-) = 0,02 mol; Ta có : 3 < n(OH-) / n(Al3+) = 0,02 /(0,003.2) < 4; Nên sau phản ứng tạo ra kết tủa Al(OH)3 và Ba(AlO2)2. Ta có: Al3+ + 3OH- --> Al(OH)3, x 3x x ; Al3+ + 4OH- --> AlO2- + 2H2O, y 4y y ; => nOH- = 3x + 4y = 0,02 , nAl3+ = x + y = 0,006; => x = 0,004 và y = 0,002; => nAl(OH)3 = 0,004 mol; Lại có ∶ nBaSO4 = nSO42- = 0,009 mol; vì nBa2+ > nSO42-; Vậy khối lượng kết tủa sau phản ứng là : m(kt) = 2,409g,
Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là gì?
mphenol = 25 – 0,8.19,5 = 9,4 (gam)
Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
nAlCl3 = 26,7/133,5 = 0,2 mol
2Al + 3Cl2 —> 2AlCl3
—> nAl = 0,2 mol
—> mAl = 5,4 gam
Đốt cháy hết 3,1 gam photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được sau phản ứng?
nP = 0,1 mol
4P + 5O2 --t0--> 2P2O5
0,1 → 0,05 (mol)
mP205 = 0,05.142 = 7,1 gam.
Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lit khí (đktc). Xác định kim loại M?
Với bài toán không cho hoá trị kim loại, ta biện luận: hoá trị kim loại là 1,2 hoặc 3
Gọi hoá trị của kim loại M là x
2M + xH2SO4 → M2(SO4)x + xH2
Số mol H2 = 4,48/22,4 = 0,2 (mol)
Từ pt => số mol M = 0,2.2/x = 0,4 /x ( mol) Ta có: MM = m/n = 13x/0,4 = 32,5x
Biện luận:
| Hóa trị M | 1 | 2 | 3 |
| M | 32,5 (loại) | 65 (nhận) | 97,5 (loại) |
Vậy kim loại M là kẽm (M = 65, hoá trị 2)
Tính lượng kết tủa đồng(I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9,00 gam glucozơ và lượng dư đồng(II) hiđroxit trong môi trường kiềm
nGlu = 0,05 mol
Ta có: nglu = n-CHO = nCu2O = 0,05 mol
⇒ mCu2O = 0,05.144 = 7,2g
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip