Câu A. 16,6 Đáp án đúng
Câu B. 18,85
Câu C. 17,25
Câu D. 16,9
Chọn A. - Phương trình phản ứng : CH3NH3HCO3 + 2KOH → K2CO3 + CH3NH2 + H2O. 0,1 mol 0,25 mol 0,1 mol. => m rắn = 138nK2CO3 + 56nKOH = 16,6 gam
? + ? → CaCO3 ↓ + ?
Al2O3 + H2SO4 → ? + ?
NaCl + ? → ? + ? + NaOH
KHCO3 + Ca(OH)2 → ? + ? + ?
(1) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NaOH
(2) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
(3) 2NaCl + 2H2O - 2NaOH + H2 + Cl2
(4) 2KHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O
Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 khi đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là gì?
Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 khi đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là C6H5COOK.
Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 g hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
nmuối = nNaOH = 0,2 mol; = 75 g/mol
Hai muối là và .
Vậy axit là (x mol) và este là (y mol).
Ta có hệ phương trình :
x + y =0,2 và 68x + 82y = 15 => x = y = 0,1
=>a = 12g
Trạng thái và tính tan của các amino axit là :
Câu A. Chất lỏng dễ tan trong nước
Câu B. Chất rắn dễ tan trong nước
Câu C. Chất rắn không tan trong nước
Câu D. Chất lỏng không tan trong nước
Cho dung dịch chứa 0,58 gam chất hữu cơ X tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,15 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên của hợp chất X?
Hợp chất X đơn chức tác dụng được với AgNO3/NH3 thu được bạc kết tủa nên X là anđehit đơn chức.
Gọi công thức phân tử của X là R-CHO
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
Theo phương trình:

CTCT của X là: CH3-CH2-CHO (propanal)
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip