Bài tập xác định công thức cấu tạo của este dựa vào tính chất hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là:


Đáp án:
  • Câu A. CH3OCO-COOC3H7

  • Câu B. CH3OOC-CH2-COOC2H5 Đáp án đúng

  • Câu C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.

  • Câu D. C2H5OCO-COOCH3

Giải thích:

Chọn B Phân tích: X có công thức là C6H10O4 khi thủy phân tạo ra 2 ancol đơn chức nên X là este có 2 chức ancol Vậy X có dạng ROOC-R1-COOR2. Số Cacbon trong R, R1, R2 là 4. Để tạo ra hai ancol trong đó số Cacbon trong 2 ancol gấp đôi nhau vậy 2 ancol đó là H3OH và C2H5OH . Vậy CT của X là: CH3OOC−CH2−COOC2H5

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

 Cho amino axit X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) thu được muối Y. Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 15,55 gam muối khan. Công thức của X?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Cho amino axit X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) thu được muối Y. Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 15,55 gam muối khan. Công thức của X?


Đáp án:

Theo bài ra, ta có nHCl = 0,1 mol; nNaOH = 0,2 mol nên muối gồm có 0,1 mol muối amino axit và 0,1 mol NaCl.

=> Khối lượng muối amino axit: 15,55 – 0,1.58,5 = 9,7.

=> Mmuối aminoaxit = 97 <=> H2N - R - COONa => R = -CH2-

=> X là: H2N - CH2 - COOH

Xem đáp án và giải thích
Bài tập nhận biết dung dịch hợp chất hữu cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ?


Đáp án:
  • Câu A. Cu(OH)2/ OH

  • Câu B. NaOH

  • Câu C. HNO3

  • Câu D. AgNO3 / NH3

Xem đáp án và giải thích
Oxi hóa - khử
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phương trình hóa học sau: Cl2 + H2O → HCl + HClO (1) Cl2 + 2NaOH → NaClO + H2O + NaCl (2) Trong các phản ứng trên clo đóng vai trò là chất gì?

Đáp án:
  • Câu A. Là chất oxi hóa

  • Câu B. Là chất khử

  • Câu C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

  • Câu D. A,B,C đều đúng

Xem đáp án và giải thích
Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,448 lít khí NO(đktc). Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch , biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,448 lít khí NO(đktc). Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch , biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


Đáp án:

  Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O         (1)

    Fe + 2Fe(NO3 3 → 3Fe(NO3)2         (2)

    Từ (1) ⇒ nFe = nFe(NO3 )3 = nNO = 0,448/22,4 = 0,02(mol)

    Từ (2) ⇒ nFe = 1/2 nFe(NO3)2 = 0,01(mol)

    nFe(NO3)2 = 3/2 nFe(NO3)3 = 0,03(mol)

    nFedu = 0,0375 - 0,02 - 0,01 = 0,0075(mol)

    Fe dư nên Cu chưa phản ứng.

    ⇒ mFe(NO3)3 = 180*0,03 = 5,4(gam)

Xem đáp án và giải thích
Có những muối sau : A. CuSO4 ; B. NaCl; C. MgCO3 ; D. ZnSO4 ; E. KNO3. Hãy cho biết muối nào : a) Không nên điều chế bằng phản ứng của kim loại với axit vì gây nổ, không an toàn. b) Có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit sunfuric loãng. c) Có thể điều chế bằng phản ứng của dung dịch muối cacbonat với dung dịch axit clohiđric. d) Có thể điều chế bằng phản ứng trung hoà giữa hai dung dịch. e) Có thể điều chế bằng phản ứng của muối cacbonat không tan với dung dịch axit sunfuric.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có những muối sau :

A. CuSO4 ;     B. NaCl;     C. MgCO3 ;     D. ZnSO4 ;     E. KNO3.

Hãy cho biết muối nào :

a) Không nên điều chế bằng phản ứng của kim loại với axit vì gây nổ, không an toàn.

b) Có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit sunfuric loãng.

c) Có thể điều chế bằng phản ứng của dung dịch muối cacbonat với dung dịch axit clohiđric.

d) Có thể điều chế bằng phản ứng trung hoà giữa hai dung dịch.

e) Có thể điều chế bằng phản ứng của muối cacbonat không tan với dung dịch axit sunfuric.


Đáp án:

a) B. NaCl ;     E. KNO3

b) D. ZnSO4 ;

c) B. NaCl;

d) B. NaCl;     E. KNO3

e) A. CuSO4 ;    D. ZnSO4.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbetokvip
Loading…