Bài tập đếm số thí nghiệm thu được kết tủa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Có các thí nghiệm sau (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4; (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2; (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3; Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là


Đáp án:
  • Câu A. 1

  • Câu B. 4

  • Câu C. 3

  • Câu D. 2 Đáp án đúng

Giải thích:

a. Na + H2O --> NaOH + 0,5H2; 2NaOH + CuSO4 --> Cu(OH)2 + Na2SO4. b. CO2 + Ca(OH)2 --> Ca(HCO3)2; c. 6NaOH + Al2(SO4)3 --> 3Na2SO4 + 2Al(OH)3; Al(OH)3 + NaOH --> NaAlO2 + 2H2O; d. 3NaOH + FeCl3 --> Fe(OH)3 + 3NaCl; Chỉ có (a) và (d) => Đáp án D

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là:
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là:


Đáp án:

Đốt cháy ancol Y ta được

nC : nH = nCO2 : 2nH2O = 0,3 : 0,8 = 3 : 8

Mà ancol không phản ứng với Cu(OH)2 và este thủy phân tạo muối hữu cơ của 2 axit khác nhau

⇒ ancol Y là C3H8O2 : HOCH2CH2CH2OH

⇒ nancol= 0,1 mol ⇒ nNaOH= 2nancol= 0,2 mol

Bảo toàn khối lượng: m1 + mNaOH= mmuối+ mancol

⇒ m1 = 14,6g

Xem đáp án và giải thích
Glucose
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là:


Đáp án:
  • Câu A. 135,0

  • Câu B. 90,0

  • Câu C. 100,0

  • Câu D. 120,0

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. a) Xác định công thức phân tử của X. b) Đun 7,4 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam ancol Y và một lượng muối Z. Viết công thức cấu tạo của X và tính khối lượng của Z.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước.

a) Xác định công thức phân tử của X.

b) Đun 7,4 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam ancol Y và một lượng muối Z. Viết công thức cấu tạo của X và tính khối lượng của Z.


Đáp án:

a) Ta có:

nCO2 = 0,3 mol; nH2O = 0,3 mol

Vì nCO2 = nH2O ⇒ X là este no đơn chức mạch hở. Gọi CTPT của este X là CnH2nO2

⇔ 3(14n + 32) = 74n ⇒ n = 3

⇒ Công thức phân tử của este X là C3H6O2

b) Ta có:

nX = 7,4/74 = 0,1 mol

Gọi CTPT của X là RCOOR1.

RCOOR1 + NaOH → RCOONa + R1OH

nR1OH = nX = 0,1.

Y là rượu R1OH, Z là muối RCOONa

MR1OH = 3,2 : 0,1 = 32 ⇒ R1 = 15: -CH3

⇒ Y là: CH3OH

Do đó este X là: CH3COOCH3 và muối Z là: CH3COONa.

nZ = 0,1 (mol) ⇒ mZ = 0,1.82 = 8.2(g)

Công thức cấu tạo của X:

Xem đáp án và giải thích
Bài toán Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt tác dụng với dung dịch HNO3
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là


Đáp án:
  • Câu A. 60,272.

  • Câu B. 51,242.

  • Câu C. 46,888.

  • Câu D. 62,124.

Xem đáp án và giải thích
Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là Read more: https://sachbaitap.com/cau-818-trang-77-sach-bai-tap-sbt-hoa-nang-cao-c109a18599.html#ixzz7TbhNuAEZ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là



Đáp án:
  • Câu A. CO2

  • Câu B. CO

  • Câu C. SO2

  • Câu D. HCl

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…