Bài tập cân bằng phương trình oxi hóa - khử
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa của phản ứng: FexOy + CO -> FemOn + CO2. Khi phương trình cân bằng là:


Đáp án:
  • Câu A. nx - my

  • Câu B. m

  • Câu C. mx - 2ny

  • Câu D. my - nx Đáp án đúng

Giải thích:

mFexOy + (my - nx)CO -> xFemOn + (my - nx)CO2.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng: -Cl, =SO3 , =SO4 , -HSO4 , =CO3 , ≡PO4 , =S, -Br, -NO3.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:

-Cl, =SO3 , =SO4 , -HSO4 , =CO3 , ≡PO4 , =S, -Br, -NO3.


Đáp án:

Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về tính chất vật lý của polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

X là chất rất cứng, không giòn và trong suốt. X là :


Đáp án:
  • Câu A. thuỷ tinh quang học.

  • Câu B. thuỷ tinh Pirec.

  • Câu C. thuỷ tinh hữu cơ.

  • Câu D. thuỷ tinh pha lê.

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng nhiệt phân muối AgNO3
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:


Đáp án:
  • Câu A. Ag2O, NO2, O2

  • Câu B. Ag, NO2, O2

  • Câu C. Ag2O, NO, O2.

  • Câu D. Ag, NO, O2

Xem đáp án và giải thích
Cho 39 gam benzen vào 100 gam HNO3 63% sau đó thêm axit H2SO4 đặc vào và đun nóng. Tính khối lượng nitrobenzen thu được nếu hiệu suất của phản ứng đạt 80%.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 39 gam benzen vào 100 gam HNO3 63% sau đó thêm axit H2SO4 đặc vào và đun nóng. Tính khối lượng nitrobenzen thu được nếu hiệu suất của phản ứng đạt 80%.


Đáp án:

nC6H6 = 0,5 mol; nHNO3 = 01 mol

⇒ nC6H5NO2 = nHNO3 = 0,5 ⇒ mC6H5NO2 = 0,5. 123. 80% = 49,2g

Xem đáp án và giải thích
Tìm kim loại
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là:


Đáp án:
  • Câu A.

    Mg

  • Câu B.

    K

  • Câu C.

    Na

  • Câu D.

    Ca

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…