Ankadien
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Chất A là một ankadien liên hợp có mạch cacbon phân nhánh. Để đốt cháy hòan toàn 3,4 g A cần dùng vừa hết 7,84 lít O2 (đktc). Công thức phân tử và công thức cấu tạo lần lượt là:

Đáp án:
  • Câu A. C5H8; CH2=C(CH3)-CH=CH2. Đáp án đúng

  • Câu B. C6H10; CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.

  • Câu C. C4H6; CH2=CH-CH=CH2.

  • Câu D. C5H8; CH2=CH-CH2-CH=CH2.

Giải thích:

CnH2n-2 + [(3n-1)/2]O2 -> nCO2 + (n-1)H2O. * Theo PT: cứ (14n-2) g ankadien tác dụng với (3n-1)/2 mol O2. * Theo đề: cứ 3,4 g ankadien tác dụng với 0,35 mol O2. => (14n-2)/3,4 = (3n-1)/(2.0,35) => n = 5. Vậy CTPT: C5H8 & CTCT: CH2=C(CH3)-CH=CH2

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Chép vào vở bài tập các câu sau đây với đầy đủ các từ thích hợp, chọn trong khung: Chất, phân tử, hóa học, vật lí, trạng thái. "Với các ... có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai hiện tượng. Khi ... biến đổi mà vẫn giữ nguyên là ... ban đầu, sự biến đổi thuộc loại hiện tượng ... Còn khi ... biến đổi thành ….. khác, sự biến đổi thuộc loại hiện tượng ..."
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Chép vào vở bài tập các câu sau đây với đầy đủ các từ thích hợp, chọn trong khung:

Chất, phân tử, hóa học, vật lí, trạng thái.

    "Với các ... có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai hiện tượng. Khi ... biến đổi mà vẫn giữ nguyên là ... ban đầu, sự biến đổi thuộc loại hiện tượng ... Còn khi ... biến đổi thành ….. khác, sự biến đổi thuộc loại hiện tượng ..."


Đáp án:

  Chất; chất;chất; vật lí;chất; chất; hóa học.

Xem đáp án và giải thích
Este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là

Đáp án:
  • Câu A. phenyl fomat.

  • Câu B. benzyl fomat.

  • Câu C. metyl benzoat.

  • Câu D. phenyl axetat.

Xem đáp án và giải thích
Nhiệt phân nhựa cây guta peccha người ta thu được một chất lỏng A chứa 88,23% C; 11,76%H. Tỉ khối hơi của A so với nito bằng 2,43. Cứ 0,34 gam A phản ứng với brom dư thì cho 1,94 gam một chất lỏng nặng hơn nước và không tan trong nước. Cho A phản ứng với H2 dư thì thu được isopentan. a) Hãy xác định công thức phân tử của A. b) Các dữ kiện đã đủ để xác định công thức cấu tạo của A chưa, vì sao?
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Nhiệt phân nhựa cây guta peccha người ta thu được một chất lỏng A chứa 88,23% C; 11,76%H. Tỉ khối hơi của A so với nito bằng 2,43. Cứ 0,34 gam A phản ứng với brom dư thì cho 1,94 gam một chất lỏng nặng hơn nước và không tan trong nước. Cho A phản ứng với H2 dư thì thu được isopentan.

a) Hãy xác định công thức phân tử của A.

b) Các dữ kiện đã đủ để xác định công thức cấu tạo của A chưa, vì sao?


Đáp án:

a) Ta có MA = 2,43.28 = 68(g/mol)

Từ thành phần phần trăm khối lượng đã cho ta thấy A là hidrocacbon.

Đặt công thức tổng quát của A là CxHy

Ta có:  x:y = %C/12 : %H/1 = 5:8

Công thức đơn giản của A là (C5H8)n. Với MA = 68 ⇒ n = 1

Công thức phân tử của A là C5H8.

b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :

mA + mBr2 = m(sản phẩm)⇒0,34 + mBr2 = 1,94 ⇒ m(Br2) = 1,6 (gam)

⇒ nBr2 = 0,01 mol

nA = 0,34/68= 0,005 mol

A tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 0,005 : 0,01 = 1 : 2 ⇒ A là ankađien hoặc ankin.

Cho A tác dụng với H2 được isopetan ⇒ A là isopren hoặc isoprin

CTCT A: CH2=C(CH3)-CH=CH2 hoặc CH3-CH(CH3)-C≡CH

Các dữ kiện chưa đủ để xác định công thức cấu tạo chính xác của A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nowtron, electron là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng của X là gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nowtron, electron là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng của X là gì?


Đáp án:

Số electron trong nguyên tử X là 35

Cấu hình electron trong nguyên tử của X là 1s22s22p63s23p63d104s24p5 . Vậy X có 4 lớp electron và 7 electron lớp ngoài cùng.

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của protein
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu


Đáp án:
  • Câu A. xanh thẫm

  • Câu B. tím

  • Câu C. đen

  • Câu D. vàng

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbetokvip
Loading…