Chất K2SO4 có các tên gọi phổ biến là gì ?

Thông tin chi tiết tên gọi của của K2SO4

Tên Tiếng Việt

Tên gọi thông thường của K2SO4Kali Sunfat

Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]

Thông tin phân loại

Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học K2SO4 có tên gọi là Kali Sunfat. Chất có các phân loại là Chất Vô Cơ, Hợp Chất, Muối, Nhóm Nguyên Tố IA, Nhóm Nguyên Tố VIA, Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Giới thiệu về chất K2SO4

Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh.

Các câu hỏi khác liên quan đến chất K2SO4

Tin tức thú vị

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

K2SO4 là chất tham gia của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 Ba(OH)2 + K2SO4 -> KOH + BaSO4 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 Ba(NO3)2 + K2SO4 -> KNO3 + BaSO4

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 K2SO4 + Ba(HCO3)2 -> KHCO3 + BaSO4 Al(OH)3 + K2SO4 -> Al2(SO4)3 + KOH MgCl2 + K2SO4 -> KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 -> KOH + BaSO4

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 K2SO4 + Ba(HCO3)2 -> KHCO3 + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 -> KCl + MgSO4 Ba(NO3)2 + K2SO4 -> KNO3 + BaSO4

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 K2SO4 + Ba(HCO3)2 -> KHCO3 + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 -> KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 -> KOH + BaSO4 Al2(SO4)3 + H2O + K2SO4 -> KAl(SO4)2.12H2O

K2SO4 là chất sản phẩm của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 K2CO3 + KHSO4 -> H2O + K2SO4 + CO2 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 H2SO4 + K2O -> H2O + K2SO4 FeO + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 KOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + K2SO4 K2CO3 + MgSO4 -> MgCO3 + K2SO4 Mg + KHSO4 -> H2 + K2SO4 + MgSO4

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 H2O + KMnO4 + SO2 -> H2SO4 + MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + KCl + KMnO4 -> Cl2 + H2O + MnSO4 + K2SO4 K2CO3 + KHSO4 -> H2O + K2SO4 + CO2 H2SO4 + K2Cr2O7 + CH3CHOHCH3 -> CH3COCH3 + H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 FeO + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 KOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + K2SO4 K2CO3 + MgSO4 -> MgCO3 + K2SO4 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 Mg + KHSO4 -> H2 + K2SO4 + MgSO4 H2SO4 + KMnO4 + NaBr -> Br2 + H2O + MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + KCl + KMnO4 -> Cl2 + H2O + MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + KI -> I2 + K2SO4 + FeI2 H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 -> H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 Fe(NO3)2 + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 Cu + H2SO4 + KMnO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 H2SO4 + K2O -> H2O + K2SO4 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 FeO + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 K2CO3 + NaHSO4 -> H2O + Na2SO4 + K2SO4 + CO2 Al2(SO4)3 + H2O + K2CO3 -> Al(OH)3 + K2SO4 + CO2 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 H2O + K + CuSO4 -> Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Ba(OH)2 + KHSO4 -> H2O + K2SO4 + BaSO4

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 H2SO4 + K2Cr2O7 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 -> H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 H2S + H2SO4 + K2Cr2O7 -> H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 KHSO4 + KHCO3 -> H2O + K2SO4 + CO2 Fe(NO3)2 + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 H2SO4 + K2Cr2O7 + NO -> H2O + HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 H2SO4 + K[Al(OH)4] -> Al2(SO4)3 + H2O + K2SO4 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 FeO + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 KOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + K2SO4 Al2(SO4)3 + H2O + K2CO3 -> Al(OH)3 + K2SO4 + CO2 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 H2O + K + CuSO4 -> Cu(OH)2 + H2 + K2SO4

Các chất hóa học gần giống nhất với so với chất bạn tìm kiểm

Chất K - Viết tự nhiên là: K

Đơn chất Chất Vô Cơ Nguyên Tố Chu Kỳ 4 Nhóm Nguyên Tố IA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn Kim loại

Tên gọi Tiếng Việt: kali

Tên gọi Tiếng Anh: potassium

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất K và các phương trình liên quan

Chất K2S - Viết tự nhiên là: K2S

Chất Vô Cơ Hợp Chất Muối Nhóm Nguyên Tố IA Nhóm Nguyên Tố VIA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: kali sulfua

Tên gọi Tiếng Anh: potassium sulfide

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất K2S và các phương trình liên quan

Chất S - Viết tự nhiên là: S

Phi Kim Nguyên Tố Chu Kỳ 3 Nhóm Nguyên Tố VIA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: sulfua

Tên gọi Tiếng Anh: sulfur

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất S và các phương trình liên quan

Chất K2SO4 - Viết tự nhiên là: K2SO4

Chất Vô Cơ Hợp Chất Muối Nhóm Nguyên Tố IA Nhóm Nguyên Tố VIA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: Kali sunfat

Tên gọi Tiếng Anh: potassium sulfate

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất K2SO4 và các phương trình liên quan

Chất O - Viết tự nhiên là: O


Tên gọi Tiếng Việt: Oxi

Tên gọi Tiếng Anh: Oxygen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O và các phương trình liên quan

Chất SO4 - Viết tự nhiên là: SO4


Tên gọi Tiếng Việt: Ion sunfat

Tên gọi Tiếng Anh: Sulfate

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất SO4 và các phương trình liên quan

Chất K2SO4 - Viết tự nhiên là: K2SO4

Chất Vô Cơ Hợp Chất Muối

Tên gọi Tiếng Việt: kali sunfat

Tên gọi Tiếng Anh: potassium sulfate

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất K2SO4 và các phương trình liên quan

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…