Chất Fe(NO3)3 có các tên gọi phổ biến là gì ?

Thông tin chi tiết tên gọi của của Fe(NO3)3

Tên Tiếng Việt

Tên gọi thông thường của Fe(NO3)3Sắt(III) Nitrat

Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]

Thông tin phân loại

Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học Fe(NO3)3 có tên gọi là Sắt(III) Nitrat. Chất có các phân loại là Chất Vô Cơ, Hợp Chất, Muối, Nhóm Nguyên Tố VIIIB, Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Giới thiệu về chất Fe(NO3)3

Trong phòng thí nghiệm Sắt(III) nitrat là chất xúc tác ưa thích cho phản ứng tổng hợp natri amit từ dung dịch natri hòa tan trong amoniac: 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2↑ Một số đất sét có chứa sắt(III) nitrat cho thấy là chất oxy hóa hữu ích trong tổng hợp hữu cơ. Ví dụ sắt(III) nitrat có trong Montmorillonit—một chất thử được gọi là "Clayfen"—đã được sử dụng cho quá trình oxy hóa ancol thành aldehyde và thiol thành đisunfua. Các ứng dụng khác Dung dịch sắt(III) nitrat được các nhà kim hoàn và các chuyên gia chạm khắc bạc và các hợp kim bạc.

Các câu hỏi khác liên quan đến chất Fe(NO3)3

Tin tức thú vị

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Fe(NO3)3 là chất tham gia của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 Cu(OH)2 + Fe(NO3)3 -> Cu(NO3)2 + Fe(OH)3

Phương trình hóa học Lớp 10

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 10 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 Fe + Fe(NO3)3 -> Fe(NO3)2 KOH + Fe(NO3)3 -> KNO3 + Fe(OH)3 Mg + Fe(NO3)3 -> Fe(NO3)2 + Mg(NO3)2

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 Mg + Fe(NO3)3 -> Fe(NO3)2 + Mg(NO3)2

Fe(NO3)3 là chất sản phẩm của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 HNO3 + Fe3C -> H2O + NO + NO2 + Fe(NO3)3 + CO2 FeS + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + H2O + NO2 + Fe(NO3)3 FeS + HNO3 -> H2O + H2SO4 + NO2 + Fe(NO3)3 HNO3 + FexOy -> H2O + NO2 + Fe(NO3)3 FeS2 + HNO3 -> H2O + NO + SO2 + Fe(NO3)3

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 FeS + HNO3 -> H2O + H2SO4 + NO2 + Fe(NO3)3 HNO3 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + NO + Fe(NO3)3 HNO3 + FexOy -> H2O + NO2 + Fe(NO3)3 Fe + HNO3 -> H2O + N2O + Fe(NO3)3 HNO3 + FexOy -> H2O + NO + Fe(NO3)3 FeS2 + HNO3 -> H2O + NO + SO2 + Fe(NO3)3 AgNO3 + FeBr3 -> AgBr + Fe(NO3)3 FeBr3 + Ag(NO3) -> AgBr + Fe(NO3)3

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 FeO + HNO3 -> H2O + NO + Fe(NO3)3 HNO3 + Fe3O4 -> H2O + NO + Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 FeS + HNO3 -> H2O + H2SO4 + NO2 + Fe(NO3)3 HNO3 + FeCuS2 -> Cu(NO3)2 + H2O + H2SO4 + NO2 + Fe(NO3)3 HNO3 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + NO + Fe(NO3)3 HNO3 + FexOy -> H2O + NO2 + Fe(NO3)3 AgNO3 + FeBr3 -> AgBr + Fe(NO3)3 FeBr3 + Ag(NO3) -> AgBr + Fe(NO3)3

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 HNO3 + Fe3O4 -> H2O + NO + Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 FeS + HNO3 -> H2O + H2SO4 + NO2 + Fe(NO3)3 HNO3 + FeCuS2 -> Cu(NO3)2 + H2O + H2SO4 + NO2 + Fe(NO3)3 HNO3 + FexOy -> H2O + NO2 + Fe(NO3)3 Fe + HNO3 -> H2O + N2O + Fe(NO3)3 HNO3 + FexOy -> H2O + NO + Fe(NO3)3 FeS2 + HNO3 -> H2O + NO + SO2 + Fe(NO3)3

Các chất hóa học gần giống nhất với so với chất bạn tìm kiểm

Chất Fe - Viết tự nhiên là: Fe

Đơn chất Chất Vô Cơ Nguyên Tố Chu Kỳ 4 Nhóm Nguyên Tố VIIIB Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn Kim loại

Tên gọi Tiếng Việt: sắt

Tên gọi Tiếng Anh: iron

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất Fe và các phương trình liên quan

Chất NO - Viết tự nhiên là: NO

Chất Vô Cơ Hợp Chất Oxit Nhóm Nguyên Tố VA Nhóm Nguyên Tố VIA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn Chất khử Chất oxi hóa

Tên gọi Tiếng Việt: nitơ oxit

Tên gọi Tiếng Anh: nitrogen monoxide

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất NO và các phương trình liên quan

Chất O3 - Viết tự nhiên là: O3

Đơn chất Chất Vô Cơ Nhóm Nguyên Tố VIA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: ozon

Tên gọi Tiếng Anh: ozone

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O3 và các phương trình liên quan

Chất Fe(NO3)3 - Viết tự nhiên là: Fe(NO3)3

Chất Vô Cơ Hợp Chất Muối Nhóm Nguyên Tố VIIIB Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: Sắt(III) nitrat

Tên gọi Tiếng Anh: iron(iii) nitrate

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất Fe(NO3)3 và các phương trình liên quan

Chất O - Viết tự nhiên là: O


Tên gọi Tiếng Việt: Oxi

Tên gọi Tiếng Anh: Oxygen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O và các phương trình liên quan

Chất (NO3) - Viết tự nhiên là: (NO3)


Tên gọi Tiếng Việt: Ion nitrat

Tên gọi Tiếng Anh:

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất (NO3) và các phương trình liên quan

Chất NO3 - Viết tự nhiên là: NO3


Tên gọi Tiếng Việt: Ion nitrat

Tên gọi Tiếng Anh: Nitrate

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất NO3 và các phương trình liên quan

Chất F - Viết tự nhiên là: F


Tên gọi Tiếng Việt: Flo

Tên gọi Tiếng Anh: Fluorine (atom); Fluorine; F

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất F và các phương trình liên quan

Chất N - Viết tự nhiên là: N


Tên gọi Tiếng Việt: nitơ

Tên gọi Tiếng Anh:

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất N và các phương trình liên quan

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

SONCLUB
Loading…