Chất CuO có các tên gọi phổ biến là gì ?

Thông tin chi tiết tên gọi của của CuO

Tên Tiếng Việt

Tên gọi thông thường của CuOĐồng (II) Oxit

Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]

Thông tin phân loại

Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học CuO có tên gọi là Đồng (II) Oxit. Chất có các phân loại là Chất Vô Cơ, Hợp Chất, Oxit, Nhóm Nguyên Tố IB, Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Giới thiệu về chất CuO

Trong thủy tinh, gốm Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men (clear green color). Các loại chì oxit hàm lượng cao sẽ cho màu xanh tối hơn, các oxit kiềm thổ hay bo hàm lượng cao sẽ kéo về phía sắc xanh lam). Đồng(II) oxit là một flux khá mạnh. Nó làm tăng độ chảy loãng của men nung và tăng khả năng cracking do hệ số giãn nở nhiệt cao. CuO kết hợp với titan đioxit có thể tạo ra các hiệu quả "blotching" và "specking" rất đẹp. CuO kết hợp với thiếc hay zirconi cho màu turquoise hay blue-green trong men kiềm thổ (hàm lượng KNaO cao) và alumina thấp. Nên sử dụng frit pha sẵn nếu muốn có màu này, tuy nhiên men loại này thường bị rạn. CuO trong men bari/thiếc/natri cho màu xanh lam. K2O có thể làm cho men có CuO ngả sắc vàng.

Các câu hỏi khác liên quan đến chất CuO

Tin tức thú vị

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

CuO là chất tham gia của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 CuO + H2 -> Cu + H2O

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 C + CuO -> Cu + CO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 CO + CuO -> Cu + CO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 CuO + H2SO4 -> H2O + CuSO4 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 CuO + HCl -> H2O + CuCl2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 CuO + H3PO4 -> Cu3(PO4)2

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 CuO + NH3 -> Cu + H2O + N2 CuO -> O2 + Cu2O CuO + H2 -> Cu + H2O CuO + HCl -> H2O + CuCl2 CuO + C3H6(OH)2 -> Cu + H2O + CH2(CHO)2

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 C + CuO -> Cu + CO2 CuO + HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2O CuO + C3H6(OH)2 -> Cu + H2O + CH2(CHO)2

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 CuO + C3H6(OH)2 -> Cu + H2O + CH2(CHO)2

CuO là chất sản phẩm của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 Cu + O2 -> CuO Cu(OH)2 -> CuO + H2O

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 Cu + O2 -> CuO Cu(OH)2 -> CuO + H2O

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 Cu + O2 -> CuO Cu(OH)2 -> CuO + H2O

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 Cu + O2 -> CuO Cu(NO3)2 -> CuO + NO2 + O2

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 Cu + O2 -> CuO CuCO3.Cu(OH)2 -> CuO + H2O + CO2 O2 + CuCl2 -> Cl2 + CuO

Các chất hóa học gần giống nhất với so với chất bạn tìm kiểm

Chất C - Viết tự nhiên là: C

Phi Kim Nguyên Tố Chu Kỳ 2 Nhóm Nguyên Tố IVA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: cacbon

Tên gọi Tiếng Anh: carbon

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất C và các phương trình liên quan

Chất Cu - Viết tự nhiên là: Cu

Đơn chất Chất Vô Cơ Nguyên Tố Chu Kỳ 4 Nhóm Nguyên Tố IB Kim loại

Tên gọi Tiếng Việt: đồng

Tên gọi Tiếng Anh: copper

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất Cu và các phương trình liên quan

Chất CuO - Viết tự nhiên là: CuO

Chất Vô Cơ Hợp Chất Oxit Nhóm Nguyên Tố IB Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: Đồng (II) oxit

Tên gọi Tiếng Anh: copper(ii) oxide

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất CuO và các phương trình liên quan

Chất O - Viết tự nhiên là: O


Tên gọi Tiếng Việt: Oxi

Tên gọi Tiếng Anh: Oxygen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O và các phương trình liên quan

Chất U - Viết tự nhiên là: U


Tên gọi Tiếng Việt: Urani

Tên gọi Tiếng Anh: U; Uranium; Uran

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất U và các phương trình liên quan

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

SONCLUB
Loading…