Ba(OH)2+(COONa)2 ra NaOH+Ba(COO)2
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
cho Ba(OH)2 tác dụng với natri oxalat.
có kết tủa.
Chưa có thông tin
Chưa có thông tin
Về mặt công nghiệp, bari hydroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hydroxit ngậm đơn nước (Monohydrat) được sử dụng để khử nước và loại bỏ sulfat từ các sản phẩm khác nhau.[5] Ứng dụng này khai thác độ tan rất thấp của bari sulfat. Ứng dụng công nghiệp này cũng được áp dụng cho phòng thí nghiệm.
Cách đọc tên chất Ba(OH)2Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; xử lý nước...
Cách đọc tên chất NaOHBarium oxalate (BaC2O4), một loại muối bari của axit oxalic, là một loại bột trắng không mùi đôi khi được sử dụng làm chất tạo màu pháo hoa màu xanh lá cây nói chung trong các chế phẩm pháo hoa chuyên dụng có chứa magiê. Mặc dù phần lớn ổn định, barium oxalate có thể phản ứng với axit mạnh. Một chất kích thích da nhẹ, chất này được coi là độc hại khi ăn, gây buồn nôn, nôn, suy thận và tổn thương đường tiêu hóa. Nó khác với hầu hết các chất màu pháo hoa ở chỗ nó là chất khử chứ không phải là chất oxy hóa. Nó cực kỳ không hòa tan trong nước và chuyển thành dạng oxit khi đun nóng.
Cách đọc tên chất Ba(COO)2** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
SONCLUB