Viết phương trình oxi hóa - khử (dạng phân tử và ion rút gọn) giữa kali đicròmat và natri sunfua khi có mặt axit sunfuric. Biết rằng trong phản ứng này có sự biến đổi số oxi hóa như sau
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình oxi hóa - khử (dạng phân tử và ion rút gọn) giữa kali đicròmat và natri sunfua khi có mặt axit sunfuric. Biết rằng trong phản ứng này có sự biến đổi số oxi hóa như sau


Đáp án:

K2Cr2O7 + 3Na2S + 7H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3S + 7H2O

Phương trình ion:

Cr2O72- + 3S2- + 14H+ → 2Cr3+ + 3S + 7H2O

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là bao nhiêu?


Đáp án:

Các chất là FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Xem đáp án và giải thích
Cân bằng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng H2 (k) + I2 (k) ↔ 2HI(k) ΔH < 0 Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học?

Đáp án:
  • Câu A. Thay đổi áp suất chung.

  • Câu B. Thay đổi nhiệt độ.

  • Câu C. Thay đổi nồng độ khí HI.

  • Câu D. Thay đổi nồng độ khí H2.

Xem đáp án và giải thích
Nhận biết
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Khi cho crom tác dụng với oxi tào thành C2O3 có màu đặc trưng là màu

Đáp án:
  • Câu A. xanh lục

  • Câu B. vàng cam

  • Câu C. lục sẫm.

  • Câu D. đỏ gạch

Xem đáp án và giải thích
Bài tập xác định công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phản ứng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho sơ đồ chuyển hoá: C3H6 -- (dd Br2® X -- (NaOH) ® Y -- (CuO,to® Z -- (O2,xt) ®T -- (CH3OH, to, xt) ® E (este đa chức) (este đa chức) Tên gọi của Y là:


Đáp án:
  • Câu A. propan-1,3-điol

  • Câu B. glixerol

  • Câu C. propan-1,2-điol

  • Câu D. propan-2-ol

Xem đáp án và giải thích
Cho những chất sau : A. CuO; B. MgO; C. H2O; D. SO2; E. CO2. Hãy chọn những chất thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống trong các phương trình hoá học sau : 1. 2HCl + ... → CuCl2 + ... 2. H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + ... + ... 3. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 +... + ... 4. H2SO4 + ... → MgSO4 + ... 5. ... + ... ↔ H2SO3
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Cho những chất sau :

A. CuO;     B. MgO;     C. H2O;     D. SO2; E. CO2.

Hãy chọn những chất thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống trong các phương trình hoá học sau :

1. 2HCl + ... → CuCl2 + ...

2. H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + ... + ...

3. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 +... + ...

4. H2SO4 + ... → MgSO4 + ...

5. ... + ... ↔ H2SO3


Đáp án:

1. A. CuO và C. H2O.

2. D. SO2 và C. H2O.

3. E. CO2 và C. H2O.

4. B. MgO và C. H2O.

5. D. SO2 và C. H2O

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…