Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau:



Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. giá trị của m gần nhất với
Câu A. 28
Câu B. 27
Câu C. 29
Câu D. 30
Phân biệt dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và andehit axetic có thể dùng chất nào?
Dùng Cu(OH)2:
+ Kết tủa hòa tan tạo dung dịch xanh lam => glucozơ, saccarozơ
+ Kết tủa không tan => anđehit axetic
- Đun nhẹ 2 ống nghiệm vừa thu được chứa glucozơ, saccarozơ:
+ Xuất hiện kết tủa đỏ gạch => glucozo
+ Không có kết tủa đỏ gạch => saccarozơ
Đáp án A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
| Chất cần nhận biết | C6H12O6 | C12H22O11 | CH3CHO |
| Thuốc thử | |||
| Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường | Xuất hiện dụng dịch xanh lam | Xuất hiện dụng dịch xanh lam | Không hiện tượng |
| AgNO3/NH3 | Xuất hiện kết tủa trắng | Không hiện tượng | x |
Phương trình hóa học
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H12O6)2Cu + 2H2O
2C22H22O11 + Cu(OH)2 → (C22H22O11)2Cu + 2H2O
C5H11O5CHO + 2AgNO3 + NH3 + H2O --> HCOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
glucozo
Bản chất của các phản ứng điều chế hiđro clorua bằng phương pháp sunfat và phương pháp tổng hợp khác nhau như thế nào? Các phương pháp trên đã dựa vào những tính chất hóa học nào của các chất tham gia phản ứng?
Bản chất của phương pháp sunfat là dùng phản ứng trao đổi.
NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl.
Bản chất của phương pháp tổng hợp là dùng phương pháp hóa hợp (phản ứng oxi hóa – khử).
H2 + Cl2 → 2HCl.
Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8 đun nóng X thời gian trong bình kín (có bột Fe lam xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là %?
Hỗn hợp X có tỉ khối so với He bằng 1,8 => nH2/nN2 = 4/1
Coi hỗn hợp ban đầu có 4 mol H2 và 1 mol N2 ⇒ Hiệu suất tính theo N2
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng mtrước = msau
nt/ns = Ms/Mt = 2/1,8 = 10/9 => n(sau) = 4,5 mol
N2 + 3H2 → 2NH3
nkhí giảm = 2nN2 pư = 0,5 mol ⇒ nN2 pư = 0,25 mol
⇒ H% = 25%
Câu A. Al
Câu B. Ag
Câu C. Cu
Câu D. Fe
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.