Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau: a) Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1Ca và 1O. b) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H. c) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a) Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1Ca và 1O.

b) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H.

c) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O


Đáp án:

a. – Phân tử Canxi oxit có 1Ca và 1O nên công thức hóa học là: CaO

   - PTK CaO = NTK Ca + NTK O = 40 + 16 = 56 đvC

b. – Phân tử Amoniac có 1N và 3H nên công thức hóa học là: NH3

   - PTK NH3 = NTK N + 3. NTK H = 14 + 3.1 = 17 đvC

c. – Phân tử Đồng sunfat có 1Cu, 1S và 4O nên công thức hóa học là: CuSO4

   - PTK CuSO4 = NTK Cu + NTK S + 4. NTK O = 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Polietyic
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là:

Đáp án:
  • Câu A. 20000

  • Câu B. 2000

  • Câu C. 1500

  • Câu D. 15000

Xem đáp án và giải thích
Vai trò của este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là:

Đáp án:
  • Câu A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội.

  • Câu B. làm giảm thành phần của dầu gội.

  • Câu C. tạo màu sắc hấp dẫn.

  • Câu D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.

Xem đáp án và giải thích
Tầng ozon nằm ở độ, cao nào? Tác dụng của tầng ozon và tác hại khi nó bị thủng?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tầng ozon nằm ở độ, cao nào? Tác dụng của tầng ozon và tác hại khi nó bị thủng?



Đáp án:

Tầng ozon nằm phía trên tầng đối lưu và đáy tầng bình lưu, có độ cao 20-30 km tuỳ theo vĩ độ.

Tầng ozon có tác dụng như lá chắn, ngăn không cho tia cực tím (tia tử ngoại) từ mặt trời chiếu xuống mặt đất, bảo vệ sự sống trên bề mặt trái đất.

Khi tầng ozon bị thủng, tia cực tím qua những lỗ thủng này tới mặt đất gây ra bệnh ung thư da, huỷ hoại mắt,...

Chất gây thủng tầng ozon là chất CFC (cloflocacbon) như CCl2F2,CCl3F,...có tên chung là freon được dùng làm chất tải nhiệt trong các hệ thống làm lạnh (tủ lạnh, máy điều hoà, ...).




Xem đáp án và giải thích
Từ hỗn hợp Ag và Cu, hãy trình bày 3 phương pháp hóa học tách riêng Ag và Cu. Viết các phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Từ hỗn hợp Ag và Cu, hãy trình bày 3 phương pháp hóa học tách riêng Ag và Cu. Viết các phương trình hóa học.


Đáp án:

3 phương pháp tách riêng Ag và Cu từ hỗn hợp:

PP1: Hòa tan hỗn hợp bằng muối Fe(III); Cu tan còn Ag không tan, tách riêng Cu + 2Fe3+→Cu2++ 2Fe2+

Cho sắt kim loại vào dung dịch thu được đồng.

Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu

Phương pháp 2:

- Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch.

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO↑ + 2H2O

- Cô cạn dung dịch, nhiệt phân hỗn hợp muối thu được chất rắn.

2AgNO3 ⟶ 2Ag + O2↑ + 2NO2↑

2Cu(NO3)2 ⟶ 2CuO + O2↑ + 4NO2↑

- Hòa tan chất rắn thu được (CuO,Ag) vào dung dịch HCl dư lọc thu được chất rắn Ag và dung dịch CuCl2. Tiến hành điện phân dung dịch CuCl2 thu được Cu.

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.

CuCl2 ⟶ Cu + Cl2.

Phương pháp 3:

- Đốt hỗn hợp bằng O2, Cu phản ứng còn Ag thì không:

2Cu + O2 → 2CuO

- Hòa tan hỗn hợp chất rắn sau phản ứng vào dung dịch HCl dư lọc thu được chất rắn Ag và dung dịch CuCl2. Tiến hành điện phân dung dịch CuCl2 thu được Cu.

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O;

CuCl2 ⟶ Cu + Cl2

Xem đáp án và giải thích
Cho 6,4 gam Cu tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối với hidro là 19. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 6,4 gam Cu tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối với hidro là 19. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là bao nhiêu?


Đáp án:

nCu = 0,1 mol , nNO = a mol và nNO2 = b mol

Bảo toàn electron: 3a + b = 0,1.2 mol

mkhí = 30a + 46b = 19. 2(a + b)

→ a = b = 0,05

nHNO3 = 4a + 2b = 0,3

→ CM = 1,5M

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…