Viết công thức cấu tạo thu gọn và tên của các amino axit sinh ra khi thuỷ phân hoàn toàn các peptit
a) H2N-CH2-CO-NH-CH(-CH3)-CO-NH-CH2-COOH
b) H2N-CH2-CO-NH-CH(-CH2-COOH)-CO-NH-CH(-CH2-C6H5)-CO-NH-CH2-COOH
a) H2N - CH2 - COOH ;CH3-CH(NH2)-COOH
Axit aminoaxetic ; axit 2-aminopropanoic
b) H2N - CH2- COOH ; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
Axit aminoaxetic ; axit 2-aminobutanđioic
C6H5-CH2 -CH(NH2)- COOH
axit 2-amino- 3-phenylpropanoic
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào (phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách).
a) Etilen tác dụng với hiđro có Ni làm xúc tác và đun nóng.
b) Đun nóng axetilen ở 600oC với bột than làm xúc tác thu được benzen.
c) Dung dịch ancol etylic để lâu ngoài không khí chuyển thành dung dịch axit axetic (giấm ăn).

Thủy phân 2,61 gam đipeptit X (tạo bởi các α-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử) trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,54 gam muối. Đipeptit X là
Ta có: nX = x mol;
--> nNaOH = 2x mol và nH2O = x mol
BTKL => 2,61 + 40.2x = 3,54 + 18x
=> x = 0,015 mol
=> MX = 174
=> X là Gly-Val
Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là gì?
Tên muối = Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
⇒ tên gọi của Na2SO4 là: Natri sunfat
Câu A. 6,20
Câu B. 5,25
Câu C. 3,60
Câu D. 3,15
Câu A. Ancol Etylic
Câu B. Ancol Propyolic
Câu C. Ancol isopropyolic
Câu D. Ancol Metylic
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvipKhám phá Khung Giờ Vàng SUNWIN - Đặt cược đúng lúc để NỔ HŨ LỚN