Câu A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2
Câu B. C6H5NH2, CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
Câu C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
Câu D. C6H5NH2, CH3C6H4NH2, NH3, CH3NH2, NaOH, C2H5ONa Đáp án đúng
Ta chia thành 2 nhóm: Nhóm 1: NaOH, C2H5ONa Nhóm 2: C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2 Theo thứ tự ưu tiên ta luôn có: Tính bazơ của nhóm 1 > nhóm 2 Với nhóm 1: Theo lưu ý trên thì C2H5ONa > NaOH Với nhóm 2: – CH3NH2 có gốc CH3 đẩy e → mạnh nhất (gốc hidrocacbon càng dài càng phức tạp thì đẩy càng mạnh). – NH3 không có nhóm hút và nhóm đẩy → NH3 nhỏ hơn CH3NH2 và lớn hơn 2 chất kia. – CH3C6H4NH2 có thêm 1 gốc –CH3 đẩy e →có tính bazơ mạnh hơn C6H5NH2 (chỉ chứa nhóm hút).
Chia 4 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu thành hai phần đều nhau
- Cho phần (1) tác dụng với lượng dư dung dịch HC1, thu được 560 ml H2
- Cho phần (2) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 336 ml H2.
Các thể tích khí đo ở đktc. Tính thành phần phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp.
Một bình kín có dung tích 5 lít chứa khí ở áp suất 1,4 atm và 27°c. Đốt cháy 12 g kim loại kiềm thổ trong bình kín trên. Sau phản ứng, nhiệt độ và áp suất trong bình là 136,5°C và 0,903 atm. Biết thể tích bình không đổi, thể tích chất rắn không đáng kể. Xác định kim loại kiềm thổ đem đốt.
Sục 4,48 lít CO2(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M , NaOH 0,06M. Sau khi các phản ưng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa . Gía trị của m là
Câu A.
19,7
Câu B.
23,64
Câu C.
7,88
Câu D.
13,79
Viết các phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi hóa học sau, ghi rõ các diều kiện của phản ứng và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hóa khử
Các phương trình hóa học của phản ứng
4Al + 3O2 → Al2O3 (1)
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O (2)
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl (3)
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (4)
Al(OH)3+ KOH → K[Al(OH)4] (5)
2Al(OH)3 to→ Al2O3 + 3H2O (6)
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4] (7)
Trong các phản ứng đã cho (1) là phản ứng oxi hóa khử.
Câu A. Glucozơ và fructozơ
Câu B. ancoletylic
Câu C. glucozơ
Câu D. fructozơ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip