Số đơn chất tạo thành
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phản ứng: (1) SiO2 + dung dịch HF → (2) F2 + H2O to→ (3) AgBr ánh sáng→ (4) Br2 + NaI (dư) → Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là

Đáp án:
  • Câu A. (1), (2), (3)

  • Câu B. (1), (3), (4)

  • Câu C. (2), (3), (4) Đáp án đúng

  • Câu D. (1), (2), (4)

Giải thích:

(1) SiO2 + dung dịch HF → SiF4 + 2H2O (2) F2 + H2O to→ 4HF + O2 ↑ (3) AgBr ánh sáng→ 2Ag + Br2 (4) Br2 + NaI (dư) → NaBr + I2

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hãy đưa ra những phản ứng đã học có sự tham gia của đơn chất photpho, trong đó số oxi hóa của photpho: a. Tăng b. Giảm
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy đưa ra những phản ứng đã học có sự tham gia của đơn chất photpho, trong đó số oxi hóa của photpho:

a. Tăng

b. Giảm


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích
Tìm nồng độ dung dich NaOH
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là

Đáp án:
  • Câu A. 9%

  • Câu B. 12%

  • Câu C. 13%

  • Câu D. Phương án khác

Xem đáp án và giải thích
Lập công thức các bazo ứng với cac oxit sau đây: CuO, FeO, Na2O, BaO, Fe2O3, MgO.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Lập công thức các bazo ứng với cac oxit sau đây: CuO, FeO, Na2O, BaO, Fe2O3, MgO.


Đáp án:

Các bazo tương ứng với mỗi oxit là:

CuO : Cu(OH)2;

FeO: Fe(OH)2 ;

Na2O: NaOH;

BaO: Ba(OH)2;

Fe2O3: Fe(OH)3

MgO: Mg(OH)2.

Xem đáp án và giải thích
Bài tập phân biệt các dung dịch chất vô cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là


Đáp án:
  • Câu A. dd BaCl2.

  • Câu B. dd NaOH.

  • Câu C. dd CH3COOAg

  • Câu D. qùi tím.

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 6

  • Câu C. 7

  • Câu D. 5

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…