Câu A. (1), (2), (3)
Câu B. (1), (3), (4)
Câu C. (2), (3), (4) Đáp án đúng
Câu D. (1), (2), (4)
(1) SiO2 + dung dịch HF → SiF4 + 2H2O (2) F2 + H2O to→ 4HF + O2 ↑ (3) AgBr ánh sáng→ 2Ag + Br2 (4) Br2 + NaI (dư) → NaBr + I2
Có các chất : NH3, CO2, HCl, KOH, Na2CO3. Có thể dùng những chất nào để kết tủa Al(OH)3 từ dung dịch :
a) Nhôm clorua ?
b) Natri aluminat ?
a) Các chất có thể dùng là NH3, KOH, Na2CO3 :
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl
AlCl3 + 3KOH (vừa đủ) → Al(OH)3↓ + 3KCl
2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑+ 6NaCl
b) Các chất có thể dùng là CO2, HCl :
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓+ NaHCO3
NaAlO2 + HCl (vùa đủ) + H2O →Al(OH)3↓+ NaCl.
Cho 0,02 mol Glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 1M được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y được m gam chất rắn khan. Tìm V và m?
Coi như dung dịch X gồm Glyxin và HCl chưa phản ứng với nhau
⇒ nNaOH = nGly + nHCl = 0,32 mol ⇒ VNaOH = 0,32 lít
Lượng muối Y gồm: 0,02 mol H2NCH2COONa và 0,3 mol NaCl
⇒ mmuối = 19,49 g
Câu A. Kết tủa màu tím
Câu B. Dung dịch màu xanh
Câu C. Kết tủa màu vàng
Câu D. Kết tủa màu trắng
Cho thí dụ về các loại polime có tính dẻo, tính đàn hồi và tính dai bền có thể kéo thành tơ
Polime có tính dẻo: PE, PVC, poli(metylmetacrylat)
Polime có tính đàn hồi: cao su thiên nhiên, sao su buna
Polime có tính dai, bền: nilon – 6,6; tơ lapsan ,...
Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol là
Câu A. 1
Câu B. 3
Câu C. 2
Câu D. 4
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
rút tiền shbet