Protein
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

Đáp án:
  • Câu A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. Đáp án đúng

  • Câu B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.

  • Câu C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.

  • Câu D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.

Giải thích:

Hiện tượng quan sát được là: Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Các câu sau đây đúng hay sai? a) Sự đốt cháy natri trong khí clo là một phản ứng oxi hóa - khử. b) Na2O bao gồm các ion Na2+ và O2-. c) Khi tác dụng với CuO, CO là chất khử. d) Sự oxi hóa ứng với sự giảm số oxi hóa của một nguyên tố. e) Sự khử ứng với sự tăng số oxi hóa của một nguyên tố.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Các câu sau đây đúng hay sai?

a) Sự đốt cháy natri trong khí clo là một phản ứng oxi hóa - khử.

b) Na2O bao gồm các ion Na2+ và O2-.

c) Khi tác dụng với CuO, CO là chất khử.

d) Sự oxi hóa ứng với sự giảm số oxi hóa của một nguyên tố.

e) Sự khử ứng với sự tăng số oxi hóa của một nguyên tố.


Đáp án:

Câu đúng là a, c

a) 4Na + O2 -to→ 2Na2O

c) CuO + CO -to→ Cu + CO2 ( C+2 → C+4 + 2e: chất khử, sự oxi hóa)

Câu sai là b, d, e:

b) Na2O bao gồm các ion Na+ và O2-

d) Sự oxi hóa ứng với sự tăng số oxi hóa

e) Sự khử ứng với sự giảm số oxi hóa

Xem đáp án và giải thích
Nguyên tử Al có 13 electron, 13 proton, 14 nơtron. Tính khối lượng của nguyên tử trên theo đơn vị u?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nguyên tử Al có 13 electron, 13 proton, 14 nơtron. Tính khối lượng của nguyên tử trên theo đơn vị u?


Đáp án:

mAl = 13u + 14u + 13.0,00055u = 27,00715u.

Xem đáp án và giải thích
Cho 14,16 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Khử hoàn toàn phần (1) bằng khí H2 dư, thu được 3,92 gam Fe. Phần (2) tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thu được 4,96 gam chất rắn. Hòa tan hoàn toàn phần (3) bằng dung dịch HCl vừa đủ được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 14,16 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Khử hoàn toàn phần (1) bằng khí H2 dư, thu được 3,92 gam Fe. Phần (2) tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thu được 4,96 gam chất rắn. Hòa tan hoàn toàn phần (3) bằng dung dịch HCl vừa đủ được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


Đáp án:

Giải

Gọi số mol: nFe = a mol ; nFeO = b mol ; nFe2o3 = c mol

Phần 1 : Fe trong hỗn hợp x là a mol

FeO + H2 → Fe + H2O

Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

nFe = a + b + 2c = 3,92/56 = 0,07 (mol) (1)

Phần 2 : Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu

FeO,Fe2O3 → FeO,Fe2O3 (mol)

mchất rắn = 64a + 72b + 160c = 4,96 gam (2)

Khối lượng mỗi phần m = 14,16/3 = 4,72 = 56a + 72b + 160c (3)

Từ (1), (2) và (3) => a = 0,03 ; b = 0,02 ; c = 0,01

Phần 3 : Fe + HCl → FeCl2 + H2 ↑

FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl → 2 FeCl3 + 3H2O

ncl- = 0,03.2 + 0,02.2 + 0,02.3 = 0,16 (mol)

nfe2+ = 0,03 + 0,02 = 0,05 (mol)

Cl+ Ag+ → AgCl ↓

Fe2+ + Ag+ → Ag + Fe3+

→ m = 0,16.143,5 + 0,05.108 = 28,36 (gam)

Xem đáp án và giải thích
Kim loại không tác dụng với Fe(NO3)3
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 ?

Đáp án:
  • Câu A. Ag

  • Câu B. Fe

  • Câu C. Cu

  • Câu D. Zn

Xem đáp án và giải thích
Hãy nêu những ứng dụng thực tế của kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy nêu những ứng dụng thực tế của kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.



Đáp án:

- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram, ứng dụng dùng để làm dây tóc bóng đèn, ống đèn tia âm cực và sợi ống chân không , thiết bị sưởi và các vòi phun đọng cơ tên lửa.

- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân ứng dụng chủ yếu trong sản xuất các hóa chất,trong kỹ thuật điện và điện tử. Nó cũng được sử dụng trong một số  nhiệt kế.  Các ứng dụng khác như dùng trong máy đo huyết áp, đèn hơi thủy ngân, đèn điện tử, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu,...

 

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…