Câu A. 6 Đáp án đúng
Câu B. 8
Câu C. 10
Câu D. 12
3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3; CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3; Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr; Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr; NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa; NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa; Br2 + 2KI → I2 + 2KBr; H2O + KCl → H2 + KClO3; 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3; 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4; 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2; 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2; 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4; 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O. => Vậy ta có tất cả 6 phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên
Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H6 tác dùng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất trên?
C7H6 + nAgNO3 + nNH3 → C7H8-nAgn + nNH4NO3
n↓ = nC7H6 = 0,15 mol ⇒ 0,15(92 + 108n) = 45,9 ⇒ n = 2
⇒ X có 2 liên kết ba đầu mạch, có 4 cấu tạo:
HC≡C – CH2 – CH2 – CH2 – C≡CH; HC≡C – CH(CH3) – CH2 – C≡CH;
HC≡C – CH(C2H5) – C≡CH; HC≡C – C(CH3)2 – C≡CH
Câu A. Dung dịch Ba(OH)2
Câu B. CaO
Câu C. Dung dịch NaOH
Câu D. Nước brom
Câu A. Điện phân dung dịch AlCl3
Câu B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
Câu C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng
Câu D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
Xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,0. Lập công thức phân tử của X. Viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo) minh họa tính chất hóa học của X, biết rằng X tác dụng với H2 (xt Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm.
Gọi CTPT của xicloankan đơn vòng X cần tìm là C2H2n+2 (n ≥ 3)
MCnH2n = 2MN2 = 2.28 = 56 ⇒ 14n = 56 ⇒ n = 4 ⇒ C4H8
Vì X tác dụng với H2 (xúc tác Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm nên CTCT của X là:
PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của X là:
1. Phản ứng thế :
2. Phản ứng cộng:
3. Phản ứng oxi hoá: C4H8 + 6O2 → 4CO2 + 4H2O
Có các kim loại : Al, Na, Cu, Ag.
a) Sắp xếp các kim loại trên theo thứ tự mức độ hoạt động hoá học tăng dần.
b) Chọn những phản ứng hoá học thích hợp để chứng minh cho sự sắp xếp các kim loại. Viết các phương trình hoá học.
a) Sắp xếp theo thứ tự hoạt động hoá học tăng dần : Ag, Cu, Al, Na.
b) Phương trình hoá học chứng minh.
- Na tác dụng mãnh liệt với H20 còn Al tác dụng chậm :
2Na + 2H20 → 2NaOH + H2
- Kim loại Al và Na tác dụng với dung dịch HCl, còn Ag, Cu không tác dụng :
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
- Khi cho các kim loại Cu, Ag tác dụng với oxi chỉ có Cu tác dụng, còn Ag không tác dụng :
2Cu + O2 → 2CuO
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvipokviprút tiền shbet