Câu A. 9
Câu B. 7
Câu C. 8
Câu D. 6 Đáp án đúng
Số chất và ion đóng vai trò chất khử là: Zn, Cl2, FeO, SO2, H2S, Fe2+.
Đung nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
Câu A. 16,2
Câu B. 21,6
Câu C. 10,8
Câu D. 32,4
Câu A. Tripeptit Gly – Ala – Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc.
Câu C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Câu D. Trong phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
Sản xuất hiđro trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
rong công nghiệp, sản xuất hiđro bằng cách:
- Phương pháp điện phân nước : 2H2O điện phân→ 2H2↑ + O2↑
- Dùng than khử oxi của H2O ở nhiệt độ cao: C + H2O --t0--> CO↑ + H2↑
- Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65 A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 g Al. Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu?
Theo đinh luật Faraday khối lượng nhôm thu được là:
mAl = AIt/ 96500 n = 27 x 9,65 x 3000/96500 x 3 = 2,7(g)
Hiệu suất là H = 2,16 / 2,7 x 100% = 80%.
Trong công nghiệp để xứ lí khí thải H2S người ta hấp thụ và oxi hóa H2S theo sơ đồ sau:
H2S --Na2CO3→ NaHS --O2→ S
H2S --Fe2O3→ Fe2S3 ---O2 → S
Hãy giải thích và viết các phương trình của phản ứng xảy ra.
Xử lý H2S bằng cách biến nó thành bột S không độc
2H2S + Na2CO3 → 2NaHS + CO2 + H2O
2NaHS + O2 → 2NaOH + 2S
3H2S + Fe2O3 → Fe2S3 + 3H2O
2Fe2S3 + 3O2 → 2Fe2O3 + 6S
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okviprút tiền shbet