Nhóm nito
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan?

Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 5

  • Câu C. 4 Đáp án đúng

  • Câu D. 2

Giải thích:

Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, AgCl → Chọn C.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

a. Tính thể tích nước brom 3% (D=1,3g/ml) cần để điều chế 4,4 gam tribromanilin. b. Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A biết rằng khi cho tác dụng vào nước brom thì thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Giả sử hiệu suất của cả hai trường hợp là 100%.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

a. Tính thể tích nước brom 3% (D=1,3g/ml) cần để điều chế 4,4 gam tribromanilin.

b. Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A biết rằng khi cho tác dụng vào nước brom thì thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Giả sử hiệu suất của cả hai trường hợp là 100%.


Đáp án:

a. Số mol C6H2Br3NH3 là 4,4/330

Theo pt n(Br2) = 3. n(C6H2Br3NH3) = 3. 4,4/330

Khối lượng Br2 là m(Br2) = 3. 4,4/330 . 160 = 6,4 (g)

Khối lượng dung dịch Br2 (3%) là m(ddBr2) = 640/3 g

Thể tích dung dịch Br2 cần dùng V(ddBr2) = m/D = 640/[3.1,3] = 164,1 (ml)

b. C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr

số mol kết tủa là n(C6H2Br3NH2) = 6,6/330 = 0,02(mol)

theo pt n(C6H5NH2) = n(C6H2Br3NH2) = 0,02 (mol)

khối lượng aniline có trong dung dịch A là m(C6H5NH2) = 93. 0,02 = 1,86(g)

Xem đáp án và giải thích
Protein
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?

Đáp án:
  • Câu A. Anbumin.

  • Câu B. Glucozơ.

  • Câu C. Glyxyl alanin.

  • Câu D. Axit axetic.

Xem đáp án và giải thích
đơn chất
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ; CH3I + C2H5NH2 ---> ; Br2 + C6H6 ---> ; Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ; NaHCO3 + C2H5COOH ---> ; NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ; Br2 + KI ---> ; H2O + KCl ---> ; S + CrO3 ----> ; FeCl2 + H2O ----> ; AlCl3 ---t0--> ; H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ; AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> O2 + C4H10 --> ; Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ; NaOH + K2HPO4 ---> ; NaOH + C2H5Cl ---> ; H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ; Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ; F2 + H2 ---> ; Fe2O3 + H2 ---> ; CaO + HCl ---> ; KOH + CH3NH3HCO3 ---> ; C + ZnO ---> ; Zn + BaSO4 ---> ; Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ; H2 + O2 ---> ; NaOH + CuCl2 ---> ; Al + H2O ---> ; NaOH + CH3COOK ---> ; Mg + CO2 ---> ; Fe + H2O ---> ; Ca(OH)2 + SO2 ---> ; BaO + CO2 ---> ; FeCl2 + Zn ----> ; NaOH --dpnc--> ; Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

Đáp án:
  • Câu A. 26

  • Câu B. 18

  • Câu C. 24

  • Câu D. 12

Xem đáp án và giải thích
Viết phương trình hoá học tổng quát của phản ứng đốt cháy các loại hiđrocacbon đã nêu trong bảng 7.2. Nhận xét về tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O trong sản phẩm cháy của mỗi loại hiđrocacbon.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình hoá học tổng quát của phản ứng đốt cháy các loại hiđrocacbon đã nêu trong bảng 7.2. Nhận xét về tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O trong sản phẩm cháy của mỗi loại hiđrocacbon.


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích
Khi than cháy trong không khí xảy ra phản ứng hóa học giữa cacbon và khí oxi. a) Hãy giải thích vì sao cần đập vừa nhỏ than trước khi đưa vào lò đốt dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến khi than bén cháy thì thôi? b) Ghi lại phương trình chữ của phản ứng biết rằng sản phẩn là khí cacbon đioxit.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Khi than cháy trong không khí xảy ra phản ứng hóa học giữa cacbon và khí oxi.

a) Hãy giải thích vì sao cần đập vừa nhỏ than trước khi đưa vào lò đốt dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến khi than bén cháy thì thôi?

b) Ghi lại phương trình chữ của phản ứng biết rằng sản phẩn là khí cacbon đioxit.


Đáp án:

a) Đập vừa nhỏ than để tăng bề mặt tiếp xúc của than với khí oxi, dùng que lửa châm để nâng nhiệt độ của than, quạt mạnh để thay đổi không khí, thêm đủ khí oxi. Khi than bén cháy là có phản ứng hóa học xảy ra.

b) Phương trình chữ của phản ứng:

Than + oxi to→ Cacbon đioxit.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…