Nêu một số hợp chất trong đố nitơ và photpho có số oxi hóa -3, +3, +5.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Nêu một số hợp chất trong đố nitơ và photpho có số oxi hóa -3, +3, +5.


Đáp án:

Số oxi hóa                             -3                               +3                                     +5

Hợp chất nito                         NH3                        N2O3                                N2O5

Hợp chất photpho                 PH3                          P2O3                               P2O5

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hòa tan hoàn toàn m (g) một oxit sắt bằng H2SO4 đặc nóng thu được a mol SO2 (duy nhất). Mặt khác, sau khi khử hoàn toàn m (g) oxit trên bằng H2 ở nhiệt độ cao rồi cho toàn bộ lượng sắt tạo thành vào H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 9a mol SO2 (duy nhất). Tìm oxit sắt
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn m (g) một oxit sắt bằng H2SO4 đặc nóng thu được a mol SO2 (duy nhất). Mặt khác, sau khi khử hoàn toàn m (g) oxit trên bằng H2 ở nhiệt độ cao rồi cho toàn bộ lượng sắt tạo thành vào H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 9a mol SO2 (duy nhất). Tìm oxit sắt


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích
 Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2 (đktc). Tính thể tích khí SO2 (đktc) thu được
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2 (đktc). Tính thể tích khí SO2 (đktc) thu được


Đáp án:

nO2 =  0,05 mol

nS = 0,1 mol

S + O2 --t0--> SO2

Tỉ lệ phản ứng 1 : 1 và nO2 < nS nên O2 hết, tính toán theo O2

nSO2 = nO2 = 0,05 mol

VSO2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít

Xem đáp án và giải thích
 Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Tìm công thức của aminoaxit 
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

 Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Tìm công thức của aminoaxit 


Đáp án:

X + HCl:

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mHCl = mmuối – mX = 3,65

nHCl = n -NH2 =0,1 mol

X + NaOH:

nNaOH = n–COOH = (mmuối – ma.a)/22 = 0,1

n–NH2 = n –COOH ⇒ Dựa vào đáp án amino axit đơn chức chỉ chứa 1 nhóm – COOH và 1 nhóm – NH2

⇒ na.a = nHCl = 0,1 ⇒ MX = 10,3: 0,1 = 103 ⇒ X là: H2N – C3H6 –COOH

Xem đáp án và giải thích
Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu 1 gam khí H2. Khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu 1 gam khí H2. Khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?


Đáp án:

nmuối = nH2 = 1/2 = 0,5 mol

Khối lượng muối = m(kim loại) + m(gốc clorua) = 20,0 + 71. 0,5 = 55,5 (g)

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch : N2(k)+3H2(k) <=> 2NH3(k)                     ΔH = -92 kJ Cân bằng của phản ứng này chuyển dịch như thế nào khi thay đổi một trong các điều kiện sau đây ? Giải thích. 1. Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống. 2. Giảm nhiệt độ. 3. Thêm khí nitơ. 4. Dùng chất xúc tác thích hợp.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch :

                     H = -92 kJ

Cân bằng của phản ứng này chuyển dịch như thế nào khi thay đổi một trong các điều kiện sau đây ? Giải thích.

1. Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống.

2. Giảm nhiệt độ.

3. Thêm khí nitơ.

4. Dùng chất xúc tác thích hợp.





Đáp án:

1. Khi tăng áp suất chung, cân bằng chuyển dịch theo chiều từ trái sang phải là chiều tạo ra số mol khí ít hơn.

2. Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiéu từ trái sang phải là chiều của phản ứng toả nhiệt.

3. Khi thêm khí nitơ, khí này sẽ phản ứng với hiđro tạo ra amoniac, do đó cân bằng chuyển dịch từ trái sang phải.

4. Khi có mặt chất xúc tác, tốc độ của phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng lên với mức độ như nhau, nên cân bằng không bị chuyển dịch. Chất xúc tác làm cho cân bằng nhanh chóng được thiết lập.




Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…