Câu A. MgSO4
Câu B. FeSO4
Câu C. CuSO4 Đáp án đúng
Câu D. Fe2(SO4)3.
Chọn C. A. MgSO4 + 2NaOH→ Mg(OH)2↓ trắng + Na2SO4 B. FeSO4 + 2NaOH →Fe(OH)2↓ trắng xanh + Na2SO4 C. CuSO4 + 2NaOH →Cu(OH)2↓ xanh lam + Na2SO4 D. Fe2(SO4)3 + 3NaOH→ Fe(OH)3↓ nâu đỏ + Na2SO4
Ngâm một lá đồng trong 20 ml dung dịch bạc nitrat cho tới khi đồng không thể tan thêm được nữa. Lấy lá đồng ra, rửa nhẹ, làm khô và cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 g. Hãy xác định nổng độ mol của dung dịch bạc nitrat đã dùng (giả thiết toàn bộ lượng bạc giải phóng bám hết vào lá đồng).
PTHH: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag ↓
Gọi x là số mol Cu phản ứng
Theo phương trình ta có: nAg sinh ra = 2nCu pư = 2x mol
Khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52g ⇒ mAg sinh ra – mCu pư = 1,52
⇒ 108. 2x – 64x = 1,52 ⇒ x = 0,01 (mol)
Theo pt nAgNO3 = 2.nCu = 2. 0,01 = 0,02 mol
Nồng độ dung dịch AgNO3: CM = n/V = 1M
Điểm giống nhau và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là gì?
Điểm giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm: đều là sự oxi hóa có tỏa nhiệt.
Điểm khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm: sự oxi hóa chậm không phát sáng còn sự cháy có phát sáng.
Câu A. 2
Câu B. 5
Câu C. 3
Câu D. 4
Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là:
Câu A.
Mg
Câu B.
K
Câu C.
Na
Câu D.
Ca
Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
Câu A. 4,8
Câu B. 5,2
Câu C. 3,2
Câu D. 3,4
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvipKhám phá Khung Giờ Vàng SUNWIN - Đặt cược đúng lúc để NỔ HŨ LỚN