Hợp chất H có công thức MX2 trong đó M chiếm 140/3% về khối lượng, X là phi kim ở chu kỳ 3, trong hạt nhân của M có số proton ít hơn số nơtron là 4; trong hạt nhân của X có số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong 1 phân tử A là 58. Cấu hình electron ngoài cùng của M là
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hợp chất H có công thức MX2 trong đó M chiếm 140/3% về khối lượng, X là phi kim ở chu kỳ 3, trong hạt nhân của M có số proton ít hơn số nơtron là 4; trong hạt nhân của X có số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong 1 phân tử A là 58. Cấu hình electron ngoài cùng của M là gì?


Đáp án:

Tổng số proton trong MX2 là 58 hạt → ZM + 2.ZX = 58

Trong hạt nhân M có số notron nhiều hơn số hạt proton là 4 hạt → -ZM + NM = 4

Trong hạt nhân X, số notron bằng số proton → ZX = NX

MA = ZM + NM + 2.ZX + 2.NX = (ZM + 2.ZX ) + NM + 2NX= 58 + NM + 58 - ZM = 116 + NM- ZM

M chiếm 46,67% về khối lượng → ZM + NM = 7.(116 + NM - ZM)/15 → 22ZM + 8NM\

Cấu hình electron của M là [Ar]3d64s2.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Một oxit của sắt khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Một oxit của sắt khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là


Đáp án:
  • Câu A. Fe2O3.

  • Câu B. Fe3O4.

  • Câu C. FeO2.

  • Câu D. FeO.

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng tạo kết tủa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: (1) Na2CO3 + H2SO4. (2) K2CO3 + FeCl3. (3) Na2CO3 + CaCl2. (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2. (6) Na2S + FeCl2. Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:

Đáp án:
  • Câu A. 5

  • Câu B. 3

  • Câu C. 2

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan tới phản ứng thủy phân peptit trong môi trường kiềm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:


Đáp án:
  • Câu A. 22,6

  • Câu B. 18,6

  • Câu C. 20,8

  • Câu D. 16,8

Xem đáp án và giải thích
Hãy viết bảng tóm tắt về những kim loại trong nhóm 1B về: a. Cấu tạo nguyên tử: số lớp electron, số lớp electron ngoài cùng, cấu hình electron ngoài cùng (dạng viết gọn). b. Tính chất vật lí và tính chất hóa học cơ bản. c. Ứng dụng của các kim loại trong nhóm.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy viết bảng tóm tắt về những kim loại trong nhóm 1B về:

a. Cấu tạo nguyên tử: số lớp electron, số lớp electron ngoài cùng, cấu hình electron ngoài cùng (dạng viết gọn).

b. Tính chất vật lí và tính chất hóa học cơ bản.

c. Ứng dụng của các kim loại trong nhóm.


Đáp án:

a)

  Số lớp electron Số electron lớp ngoài cùng Cấu hình electron
29Cu 4 3d104s1 [Ar]3d104s1
47Ag 5 4d105s1 [Kr]4d105s1
79Au 6 5d106s1 [Xe]4f145d106s1
 

b)

  Tính chất vật lí cơ bản Tính chất hóa học cơ bản
29Cu

Là kim loại nặng, màu đỏ, dẻo, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.

Khối lượng riêng của đồng là 8,98 g/cm3; nhiệt độ nóng chảy 1083oC.

* Tác dụng với O2:

2Cu + O2 → 2CuO

* Tác dụng với phi kim:

Cu + Cl2 → CuCl2

* Tác dụng với axit có tính oxi hóa:

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

47Ag

Là kim loại nặng, màu trắng, mềm dẻo, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.

Khối lượng riêng của bạc là 10,5 g/cm3; nhiệt độ nóng chảy 960,5oC

* Tác dụng với O2:

Ag không tác dụng với O2

* Tác dụng với phi kim:

2Ag + Cl2 → 2AgCl

* Tác dụng với axit có tính oxi hóa

3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO↑ + 2H2O

79Au

Là kim loại nặng, màu vàng, dẻo, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.

Khối lượng riêng của vàng là 19,3 g/cm3; nhiệt độ nóng chảy 1063oC.

* Tác dụng với O2:

Au không tác dụng với O2.

* Tác dụng với phi kim:

Au không tác dụng với phi kim.

* Tác dụng với axit có tính oxi hóa:

Au không tác dụng với axit oxi hóa, nhưng tác dụng được với nước cường toan (hỗn hợp HNO3; HCl được trộn theo tỉ lệ thể tích tương ứng 1:3)

Au + HNO3 + 3HCl → AuCl3 + NO↑ + 2H2O

c)

  Ứng dụng
29Cu

- Đồng thau là hợp kim Cu –Zn (45% Zn) có tính cứng và bền hơn đồng, dùng để chế tạo các chi tiết máy, chế tạo các thiết bị dùng trong công nghiệp đóng tàu biển.

- Đồng bạch là hợp kim Cu – Ni (25% Ni), có tính bền, đẹp, không bị ăn mòn trong nước biển. Đồng bạch được dùng trong công nghiệp tàu thủy, đúc tiền,...

- Đồng thanh là hợp kim Cu –Sn, dùng để chế tạo máy móc, thiết bị.

- Hợp kim Cu –Au, trong đó 2/3 là Cu, 1/3 là Au (hợp kim này được gọi là vàng 9 cara), dùng để đúc các đồng tiền vàng, vật trang trí,...

Các ngành kinh tế sử dụng đồng trên thế giới:

    + Công nghiệp điện: 58%

    + Kiến trúc xây dựng: 19%

    + Máy móc công nghiệp: 17%

    + Các nghành khác: 6%

47Ag

- Bạc tinh khiết được dùng để chế tạo đồ trang sức, vật trang trí, mạ bạc cho những vật bằng kim loại, chế tạo một số linh kiện trong kĩ thuật vô tuyến, chế tạo ắc quy (ắc quy Ag – Zn có hiệu điện thế 1,85V).

- Chế tạo hợp kim, thí dụ hợp kim Ag – Cu, hợp kim Ag – Au. Những hợp kim này dùng để làm đồ trang sức, bộ đồ ăn, đúc tiền,...

- Ion Ag+ (dù nồng độ rất nhỏ, chỉ khoảng 10-10 mol/l) có khả năng sát trùng diệt khuẩn.

79Au

Vàng được dùng làm đồ trang sức, mạ vàng cho những vật trang trí,... phần lớn vàng được dùng để chế tạo các hợp kim: Au – Cu; Au –Ni; Au – Ag,..

Xem đáp án và giải thích
Iot bị phân hủy bởi nhiệt theo phản ứng sau: I2(k) ⇌ 2I(k) Ở 727oC hằng số cân bằng KC là 3,80.10-5. Cho 0,0456 mol I2 vào ưong bình 2,30 lít ở 727°C. Tính nồng độ I2 và I ở trạng thái cân bằng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Iot bị phân hủy bởi nhiệt theo phản ứng sau:

I2(k) ⇌ 2I(k)

Ở 727oC hằng số cân bằng KC là 3,80.10-5. Cho 0,0456 mol I2 vào ưong bình 2,30 lít ở 727°C. Tính nồng độ I2 và I ở trạng thái cân bằng.


Đáp án:

Ta có; CM(I2) = 0,0198M

Gọi nồng độ iot bị chuyển hóa là x

                                  I2(k)                  ⇌                     2I(k)

Phản ứng:                   x

Cân bằng:                (0,0198 - x)                                     2x

=> 4x2/(0,0198 - x)   =  3,8.10-5

=> x = 0,434.10-3

Vậy: [I2] = 0,0198 – 0,000434 = 0,0194M; [I] = 0,86.10-3M

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvipokviprút tiền shbet

Khám Phá Thông Tin

Loading…