Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Xác định kim loại nhóm IIA?
Gọi kim loại là M;
Gọi số mol của H2 là a ta có: nH2= a → nHCl= 2a
Phương trình hóa học
M + 2HCl → MCl2 + H2
BTKL: mKL + mHCl = mmuối + mH2 → 2 + 2a. 36,5 = 5,55 + 2a → 0,05 mol
→ M = 2 : 0,05 = 40 (Ca)
Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M; lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Tìm giá trị lớn nhất của V
Ta có: nAlCl3 = 1,5.0,2 = 0,3 mol; nAl(OH)3 = 15,6/78 = 0,2 mol
Thể tích NaOH lớn nhất khi kết tủa sinh ra cực đại, bị NaOH hòa tan 1 phần còn 15,6 (g).

Theo phương trình phản ứng, ta có: nNaOH = 0,9 + 0,1 = 1 mol
→ VNaOH = 1/0,5 = 2 lít
Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 6,720 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 10,08 lít O2 (đktc), thu được 16,72 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
Giải
Ta có: nH+ = nCO2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
BTNT H : nH+ = nCOOH = 0,3 mol
BTNT O: nO(X) = 0,6 mol
nO2= 10,08 : 22,4 = 0,45 mol
nCO2 = 16,72 : 44 = 0,38 mol
BTNT O ta có: nO(X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
=> 0,6 + 2.0,45 = 2.0,38 + nH2O
=> nH2O = 0,74 mol
=> mH2O = 18.0,74 = 13,32g
Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là:
Câu A. 0,3M
Câu B. 0,4M
Câu C. 0,42M
Câu D. 0,45M
Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Tìm phân tử khối của Y
Chất hữu cơ X (C2H8O3N2) có: k = (2.2 + 2 – 8 + 2): 2 = 0 (không có liên kết )
X không thể là amino axit, vì vậy CTCT của X có thể là: CH3CH2NH3NO3
CH3CH2NH3NO3 (X) + NaOH → CH3CH2NH2 (Y) + NaNO3 + H2O
Vậy MY = 45 g/mol.
Câu A. 6,72
Câu B. 5,6
Câu C. 2,24
Câu D. 4,48
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip