Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:
-Cl, =SO3 , =SO4 , -HSO4 , =CO3 , ≡PO4 , =S, -Br, -NO3.
Công thức hóa học của các axit là:
HCl: axit clohidric.
H2SO4: axit sunfuric.
H2SO3: axit sunfurơ.
H2CO3: axit cacbonic.
H3PO4: axit photphoric.
H2S: axit sunfuhiđric.
HBr: axit bromhiđric.
HNO3: axit nitric.
Nhóm IIA trong bảng tuần hoàn có những nguyên tố Ba, Be, Ca, Ma, Sr.
a. Hãy viết các cặp oxi hóa - khử của các nguvên tố này và sắp xếp theo chiều thế điện cực chuẩn tăng dần.
b. Viết cấu hình electron nguyên tử đầy đủ của hai nguyên tố tùy chọn.
c. Vì sao các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là +2 mà không là +1 hoặc +3?
a.
| Ba2+/Ba | Sr2+/Sr | Ca2+/Ca | Mg2+Mg | Be2+/Be | |
| Eo(V) | -2,9 | -2,89 | -2,87 | -2,37 | -1,85 |
b.
Be(Z= 4) : 1s22s2
Mg(Z = 12) : 2s22s22p63s2
c. Do lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là ns2. Giá trị ion hóa I2 không khác nhiều so với I1 và nhỏ hơn nhiều so với I3 nên các kim loại kiềm thổ chỉ thể hiện số oxi hóa duy nhất là +2, không có số oxi hóa +1; +3
Xét các hệ cân bằng sau trong một bình kín:
Các cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi biến đổi trong một các điều kiện sau?
a) Tăng nhiệt độ.
b) Thêm lượng hơi nước vào.
c) Thêm khí H2 ra.
d) Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống.
e) Dùng chất xúc tác.
C(r) + H2O(k) ⇄ CO(k) + H2(k) ; ΔH > 0 (1)
CO(k) + H2O(k) ⇄ CO2(k) + H2(k); ΔH < 0 (2)
| Phản ứng (1) | Phản ứng (2) | |
| Tăng nhiệt độ | → | ← |
| Thêm hơi nước | → | → |
| Tăng H2 | ← | ← |
| Tăng áp suất | ← | Tổng số mol 2 vế bằng nhau nên cân bằng không đổi |
| Chất xúc tác | Không đổi | Không đổi |
Câu A. thuỷ luyện
Câu B. nhiệt luyện
Câu C. điện phân dung dịch
Câu D. điện phân nóng chảy
Từ Mg, MgO, Mg(OH)2 và dung dịch axit sunfuric loãng, hãy viết các phương trình phản ứng hóa học điều chế magie sunfat.
Phương trình hóa học:
Mg + H2SO4(loãng) → MgSO4 + H2
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
Hãy viết công thức cấu tạo các anken sau:
a) pent-2–en
b) 2-metylbut-1-en
c) 2-metylpent-2-en
d) isobutilen
e) 3- metylhex-2-en
f) 2,3-đimetylbut-2-en
| a) Pent -2-en | CH3-CH=CH-CH2-CH3 |
| b) 2-metylbut-1-en | CH2=C(CH3)-CH3-CH3 |
| c) 2-metylpent-2-en | CH3-C(CH3)=CH-CH2-CH3 |
| d) isobutilen | CH2=C(CH3)2 |
| e) 3- metylhex-2-en | CH3-CH=C(CH3)-CH2-CH2-CH3 |
| f) 2,3-đimetylbut-2-en | CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3 |
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip