Dạng bài đếm số phát biểu đúng về amino axit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho các nhận định sau: (1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2) Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6 (5) Methionin là thuốc bổ thận. Số nhận định đúng là:


Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 5

  • Câu C. 3 Đáp án đúng

  • Câu D. 4

Giải thích:

Đáp án C; Phân tích: Các nhận định đúng là: 2, 3, 4. Nhận định 1 sai vì Alanin có CTCT là CH3-CH(NH2)- COOH nên không làm quỳ tím hóa xanh. Nhận định 5 sai vì methionin là thuốc bổ gan.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là bao nhiêu?


Đáp án:

Các chất là FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Xem đáp án và giải thích
Có dung dịch chứa các anion SO32-, SO42-. Hãy nêu cách nhận biết từng ion trong dung dịch. Viết các phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có dung dịch chứa các anion SO32-, SO42-. Hãy nêu cách nhận biết từng ion trong dung dịch. Viết các phương trình hóa học.


Đáp án:

- Nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch

Thấy xuất hiện khí mùi hắc ⇒ dung dịch chứa ion SO32-

SO32- + H+ → SO2 + H2O

- Cho dd BaCl2 vào dung dịch vừa thu được

Thấy xuất hiện kết tủa ⇒ dung dịch chứa ion SO42-

Ba2+ + SO42- → BaSO4

Xem đáp án và giải thích
Lập các phương trình hoá học: a. Ag + HNO3 (đặc) → NO2 ↑ + ? + ? b. Ag + HNO3 (loãng) → NO ↑ + ? + ? c. Al + HNO3 → N2O ↑ + ? + ? d. Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ? e. FeO + HNO3 → NO ↑ + Fe(NO3)3 + ? f. Fe3O4 + HNO3 → NO ↑ + Fe(NO3)3 + ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Lập các phương trình hoá học:

a. Ag + HNO3 (đặc) → NO↑ + ? + ?

b. Ag + HNO3 (loãng) → NO ↑ + ? + ?

c. Al + HNO3 → N2O ↑ + ? + ?

d. Zn + HNO3 → NH4NO+ ? + ?

e. FeO + HNO→ NO ↑ + Fe(NO3)+ ?

f. Fe3O4 + HNO3 → NO ↑ + Fe(NO3)3 + ?


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích
Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?


Đáp án:
  • Câu A. HCl trong C6H6 (benzen)

  • Câu B. CH3COONa trong nước

  • Câu C. Ca(OH)2 trong nước

  • Câu D. NaHSO4 trong nước

Xem đáp án và giải thích
Xác định chất thông qua chuỗi chuyển hóa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho các chuyển hóa sau:

X + H2Oxt, t0 Y;

Y + Br2 + H2O Axit gluconic + HBr;

Axit gluconic + NaHCO3 Z + Natri gluconat + H2O;

Z + H2O ánh sáng, clorophin X + E;

Các chất X và Y lần lượt là


Đáp án:
  • Câu A. saccarozơ và glucozơ.

  • Câu B. tinh bột và glucozơ.

  • Câu C. xenlulozơ và glucozơ.

  • Câu D. tinh bột và fructozơ.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…