Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Zn + HCl → ZnCl2 + H2 Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

Zn + HCl → ZnCl2 + H2

Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?


Đáp án:

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là: 1 + 2 = 3.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bài tập xác định những chất tác dụng với dung dịch NaOH
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :


Đáp án:
  • Câu A. 6

  • Câu B. 5

  • Câu C. 4

  • Câu D. 3

Xem đáp án và giải thích
Thể tích NO2
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

Đáp án:
  • Câu A. 2,106.

  • Câu B. 2,24.

  • Câu C. 2,016.

  • Câu D. 3,36.

Xem đáp án và giải thích
Amin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 amin no đơn chức mạch hở X và 1 amin không no đơn chức mạch hở Y có 1 nối đôi C=C có cùng số nguyên tử C với X cần 55,44 lít O2(đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó nCO2 : nH2O = 10:13 và 5,6 lít N2 (đktc). Khối lượng của hỗn hợp amin ban đầu là:

Đáp án:
  • Câu A. 35,9 gam

  • Câu B. 21,9 gam

  • Câu C. 29 gam

  • Câu D. 28,9 gam

Xem đáp án và giải thích
Những chất nào trong số các chất sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? a) Fe3O4. b) KClO3. c) KMnO4. d) CaCO3. e) Không khí. g) H2O.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Những chất nào trong số các chất sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

a) Fe3O4.

b) KClO3.

c) KMnO4.

d) CaCO3.

e) Không khí.

g) H2O.


Đáp án:

Chọn đáp án: b) KClO3c) KMnO4.

2KClO3 --t0-->  2KCl + 3O2

2KMnO--t0--> 

K2MnO4 + MnO2 + O2

Xem đáp án và giải thích
Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế polibuta – 1,3 – đien từ but-1-en
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế polibuta – 1,3 – đien từ but-1-en


Đáp án:

CH2 = CH - CH2 - CH3 -to, Ni→ CH3 - CH2 - CH2 - CH3

CH3 – CH2 - CH2-CH3 -to, xt→ CH2 = CH - CH = CH2 + 2H2

CH2=CH-CH=CH2 -to, P, Na→ (CH2-CH = CH - CH2) (Cao su buna)

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…