Câu hỏi liên quan tới điều chế polime bằng phản ứng trùng ngưng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?


Đáp án:
  • Câu A. Tơ visco.

  • Câu B. Tơ nitron.

  • Câu C. Tơ nilon–6,6. Đáp án đúng

  • Câu D. Tơ xenlulozơ axetat.

Giải thích:

Loại tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng: Tơ nilon–6,6.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bài toán liên quan tới phản ứng thủy phân este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92 g một ancol, 0,01 mol CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là:


Đáp án:
  • Câu A. C8H12O6

  • Câu B. C7H14O6

  • Câu C. C7H10O6

  • Câu D. C9H14O6

Xem đáp án và giải thích
Polime X ( chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Polime X ( chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là





Đáp án:

X (C, H, Cl)

→ Công thức một mắt xích X là -CH2-CHCl-

Xem đáp án và giải thích
Đốt 5,6 gam Fe trong V lít khí Cl2 (đktc), thu được hỗn hợp X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 39,5 gam kết tủa. giá trị của V là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt 5,6 gam Fe trong V lít khí Cl2 (đktc), thu được hỗn hợp X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 39,5 gam kết tủa, giá trị của V là bao nhiêu?


Đáp án:

0,1 mol Fe + a mol Cl2 → hh X → dd Fe(NO3)3 + (Ag, AgCl)

Fe  -->  Fe3+    + 3e

0,1          0,1         0,3

Cl2   + 2e  --> 2Cl    --> AgCl

a          2a         2a                a

Ag+  + e    --> Ag

b           b           b

bảo toàn e: 2a + b = 0,3 (1)

khối lượng kết tủa: 143,5.2a + 108b = 39,5 (2)

giải hệ (1) và (2) ta được a = 0,1; b = 0,1

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng thủy phân
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là.

Đáp án:
  • Câu A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.

  • Câu B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.

  • Câu C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.

  • Câu D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.

Xem đáp án và giải thích
Hãy trình bày cách pha chế: 400g dung dịch CuSO4 4%. 300ml dung dịch NaCl 3M.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy trình bày cách pha chế:

400g dung dịch CuSO4 4%.

300ml dung dịch NaCl 3M.


Đáp án:

mCuSO4 = (4.400)/100 = 16g

mH2O = 400 - 16 = 384g.

Cho 16g CuSO4 vào cốc, cho thêm 384 nước vào cốc và khuấy đều cho CuSO4 tan hết, ta được 400g dung dịch CuSO4 4%.

nNaCl trong 300ml (= 0,3 lít) dung dịch:

n = CM.V = 3.0,3 = 0,9 mol, mNaCl = 0,9 .58,5 = 52.65g.

Cho 52,65g NaCl vào cốc thêm nước vừa cho đủ 300ml dung dịch ta được 300ml dung dịch NaCl 3M.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…