Cacbohiđrat là gì? Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng? Nêu định nghĩa từng loại và lấy ví dụ minh họa?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cacbohiđrat là gì? Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng? Nêu định nghĩa từng loại và lấy ví dụ minh họa?


Đáp án:

Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m

Ví dụ: tinh bột (C6H10O5)n

Có nhiều nhóm cacbohiđrat, quan trọng nhất là ba loại sau đây:

Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thể thủy phân được, như : glucozơ và fructozơ.

Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thủy phân mỗi phần tử sinh ra hai phân tử monosaccarit, như : mantozơ.

Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat phức tạp nhất, khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit, như : tinh bột, ...

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là bao nhiêu?


Đáp án:

  Áp dụng tăng giảm khối lượng, ta thấy 1 O được thay thế bởi 1 nhóm SO4:

        Fe2O3 → Fe2(SO4)3

        MgO → MgSO4

        ZnO → ZnSO4

⇒ 1 mol oxit tăng 96-16 = 80 g

⇒ Khối lượng muối sau phản ứng là:

mmuối = moxit + nH2SO4 . 80 =2,81 + 0,1.0,5.80 = 6,81 g

Xem đáp án và giải thích
Trộn 1 lít dung dịch NaCl 0,5M với 3 lít dung dịch NaCl 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch NaCl sau khi trộn?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trộn 1 lít dung dịch NaCl 0,5M với 3 lít dung dịch NaCl 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch NaCl sau khi trộn?


Đáp án:

Số mol NaCl có trong dung dịch sau khi trộn là: n = 0,5.1+1.3 = 3,5 mol

Thể tích của dung dịch sau khi trộn là: V = 1+3 = 4 lít

Nồng độ mol của dung dịch NaCl sau khi trộn là:

Áp dụng công thức: CM = 3,5/4  = 0,875M

Xem đáp án và giải thích
a) Hãy nêu những phản ứng ở nhóm axit cacboxylic, cho ví dụ minh họa. b) Hãy nêu các phản ứng ở gốc hiđrocacbon của axit cacboxylic, cho ví dụ minh họa.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

a) Hãy nêu những phản ứng ở nhóm axit cacboxylic, cho ví dụ minh họa.

b) Hãy nêu các phản ứng ở gốc hiđrocacbon của axit cacboxylic, cho ví dụ minh họa.


Đáp án:

a) Những phản ứng nhóm chức axit cacbonyl. Xét CH3COOH

Với thuốc thử màu: làm quỳ tím hóa đỏ.

- Tác dụng với một số kim loại giải phóng H2.

2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2

- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ.

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

2CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

2CH3COOH + CaO → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

- Tác dụng với muối của axit yếu hơn

2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

- Tác dụng với ancol (phản ứng este hóa)

b) Những phản ứng ở gốc aixt.

- Phản ứng thế ở gốc hiđrocacbon (phản ứng H ở cacbon α)

CH3COOH + Cl2 --P--> CH2ClCOOH + HCl

- Phản ứng cộng vào gốc không no.

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozo với AgNO3 đủ phản ứng trong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng, biết rắng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozo với AgNO3 đủ phản ứng trong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng, biết rắng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


Đáp án:

C5H11O5CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → C5H11O5COONH4 + 2Ag + 3NH3+ H2O

nAg = 2nglucozo = (2.18)/180 = 0,2 (mol)

⇒ mAg = 0,2. 108 = 21,6g

Xem đáp án và giải thích
Có các chất sau: axit sunfuric đặc, nước, kali clorua rắn. Hãy viết các phương trình phản ứng để điều chế hidro clorua.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có các chất sau: axit sunfuric đặc, nước, kali clorua rắn. Hãy viết các phương trình phản ứng để điều chế hidro clorua.


Đáp án:

Phương trình hóa học của phản ứng điều chế hidro clorua

2NaCltinh thể + H2SO4 đđ -to→ Na2SO4 + 2HCl

2KCl + 2H2O -đpdd có m.ngăn→ 2KOH + H2 + Cl2

H2 + Cl2 -as→ 2HCl.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvipokvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…