Bài toán liên quan tới phản ứng este với dung dịch kiềm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


Đáp án:
  • Câu A. 19,6.

  • Câu B. 9,8.

  • Câu C. 16,4. Đáp án đúng

  • Câu D. 8,2

Giải thích:

Coi hỗn hợp có dạng CH3COOR’ => muối tạo thành CH3COONa nNaOH = 0,2 mol ; nCH3COONa = nNaOH = 0,2 mol ; => mmuối = 16,4g

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bài tập xác định danh pháp của este có CTPT C4H6O2
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:


Đáp án:
  • Câu A. Etyl axetat

  • Câu B. Metyl propionat

  • Câu C. Metyl axetat

  • Câu D. Metyl acrylat

Xem đáp án và giải thích
Cho các chất CaO, CuO, Na2O, SO3, H2O, CO, CO2, H2SO4, NaOH, MgCl2, FeSO4. Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với nhau từng đôi một. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các chất CaO, CuO, Na2O, SO3, H2O, CO, CO2, H2SO4, NaOH, MgCl2, FeSO4. Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với nhau từng đôi một. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?


Đáp án:

Các PTHH của các phản ứng xảy ra:

CaO + SO2 → CaSO3

CaO + H2O → Ca(OH)2

CaO + CO2 → CaCO3

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

CuO + CO → Cu + CO2

CO2 + NaOH → NaHCO3

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

2NaOH + MgCl2 → 2NaCl + Mg(OH)2

2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2

Xem đáp án và giải thích
Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ: a. HCl + ? → Cl2 + ? + ? b. ? + ? →CuCl2 + ? c. HCl + ? →CO2 + ? + ? d. HCl + ? →AgCl + ? e. KCl + ? →KOH + ? + ? f. Cl2 + ? →HClO + ? g. Cl2 + ? NaClO + ? + ? h. Cl2 + ? → CaOCl2 + ? i. CaOCl2 + ? → HClO + ? k. NaClO + ? → NaHCO3 + ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ:

a. HCl + ? → Cl2 + ? + ?        b. ? + ? →CuCl2 + ?

c. HCl + ? →CO2 + ? + ?        d. HCl + ? →AgCl + ?

e. KCl + ? →KOH + ? + ?        f. Cl2 + ? →HClO +  ?

g. Cl2 + ?  NaClO +  ? + ?        h. Cl2 + ?  → CaOCl2 + ?

i. CaOCl2 + ?  → HClO + ?        k. NaClO + ? → NaHCO3  + ? 


Đáp án:

a. HCl + MnO2 → Cl2 + H2O + MnCl2                

b. CuO + HCl → CuCl2 + H2O

c. HCl + Na2CO3 → CO2 + NaCl + H2O     

d. HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3

e. KCl + H2O −đpdd cmn→ KOH + Cl2 + H2O            

f. Cl2 + H2O → HClO +  HCl

g. Cl2 + NaOH → NaClO +  NaCl + H2O  

h. Cl2 + Ca(OH)2 đặc →  CaOCl2 + H2O

i. CaOCl2 + HCl → HClO + CaCl2       

k. NaClO + H2CO3  → NaHCO3  + HClO

Xem đáp án và giải thích
Peptit có CTCT như sau: H2NCHCH3CONHCH2CONHCHCH(CH3)2COOH. Tên gọi đúng của peptit trên là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Peptit có CTCT như sau: H2NCHCH3CONHCH2CONHCHCH(CH3)2COOH. Tên gọi đúng của peptit trên là


Đáp án:

Đây là peptit do đó ta để ý các peptit nối với nhau bởi liên kết CO-NH:

H2NCHCH3CO-NHCH2CO-NHCHCH(CH3)2COOH

⇒ Tên gọi của amin là Ala-Gly-Val

Xem đáp án và giải thích
Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: Fe + HCl → FeCl2 + H2 Tỉ lệ các chất trong phương trình là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: Fe + HCl → FeCl2 + H2

Tỉ lệ các chất trong phương trình là bao nhiêu?


Đáp án:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Vậy tỉ lệ các chất trong phương trình là: 1 : 2 : 1 : 1.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…