Anilin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Khi cho anilin tác dụng với anilin sẽ xuất hiện hiện tượng gi?

Đáp án:
  • Câu A. kết tủa trắng. Đáp án đúng

  • Câu B. kết tủa đỏ

  • Câu C. tan tạo thanh dung dịch xanh lam

  • Câu D. màu tim

Giải thích:

Br2 + C6H5NH2 --> C6H2Br3NH2 + HBr xuất hiện hiện tượng kết tủa trắng.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Thế nào là phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách? Cho thí dụ minh hoạ
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thế nào là phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách? Cho thí dụ minh hoạ


Đáp án:

 

 

 

 

 

Phản ứng thế

Phản ứng thế là phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thế bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác.

  • Ví dụ: CH4 + Cl--as-->CH3Cl + HCl

Phản ứng cộng

Phản ứng cộng là phản ứng trong đó phân tử hợp chất hữu cơ kết hợp với phân tử khác tạo thành phân tử hợp chất mới.

  • Ví dụ: C2H4  +  Br2  →  C2H4Br2

Phản ứng tách

Phản ứng tách là phản ứng trong đó một hay nhiều nguyên tử bị tách ra khỏi phân tử hợp chất hữu cơ.

  • Ví dụ: CH3 – CH2 – OH --H2SO4, 1700C--> CH2 = CH2  + H2O

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Dựa vào bảng tính 3.1, hãy cho biết kiểu cấu trúc mạng tinh thể của các kim loại: Cu, Na, Co, Mg, Al.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Dựa vào bảng tính 3.1, hãy cho biết kiểu cấu trúc mạng tinh thể của các kim loại: Cu, Na, Co, Mg, Al.


Đáp án:

+ Cu, Al: Mạng lập phương tâm diện.

+ Co, Mg: Mạng lục phương.

+ Na: Mạng lập phương tâm khối.

Xem đáp án và giải thích
Hỗn hợp X gồm glucozơ và mantozơ. Chia X làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư được 0,02 mol Ag. - Phần 2: Đun với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag. Tính số mol của glucozơ và mantozơ trong X?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp X gồm glucozơ và mantozơ. Chia X làm 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư được 0,02 mol Ag.

- Phần 2: Đun với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag. Tính số mol của glucozơ và mantozơ trong X?


Đáp án:

nglucozơ = a mol, nmantozơ = b mol.

- Phần 1: 1glucozơ → 2Ag, 1mantozơ → 2Ag

nAg = 2 × nglucozơ + 2 × nmantozơ = 2 × a/2 + 2 × b/2 = a + b = 0,02.

- Phần 2: thủy phân mantozơ thu được nglucozơ'' = 2 × nmantozơ = 2 × b/2 = b mol.

∑nglucozơ = nglucozơ'' + nglucozơ ban đầu = b + a/2 mol.

1glucozơ → 2Ag

nAg = 2 × nglucozơ = 2 × (b + a/2) = 0,03.

⇒ nglucozơ = 0,01 mol; nmantozơ = 0,01 mol

Xem đáp án và giải thích
Hệ số polime hóa là gì? Có thể xác định chính xác hệ số polime hóa được không? Tính hệ số polime hóa của PE, PVC và xenlulozơ biết rằng phân tử khối trung bình của chúng lần lượt là:420 000, 250 000 và 1 620 000.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hệ số polime hóa là gì? Có thể xác định chính xác hệ số polime hóa được không? Tính hệ số polime hóa của PE, PVC và xenlulozơ biết rằng phân tử khối trung bình của chúng lần lượt là:420 000, 250 000 và 1 620 000.


Đáp án:

Không thể xác định chính xác hệ số polime hóa được vì polime là một hỗn hợp các chất có hệ số polime hóa khác nhau. Do đó chỉ xác định được n trung bình .

Tính hệ số polime hóa của PE ( polietilen: (-CH2-CH2-) ): 420000/28 = 15000

Tính hệ số polime hóa của PVC (poli vinyl clorua): 250000/62,5 = 4000

Tính hệ số polime hóa của xenlulozo (C6H10O5)n: 1620000/162 = 10000

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 75% , lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40 gam kết tủa .Tính a gam?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 75% , lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40 gam kết tủa .Tính a gam?


Đáp án:

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 ( H = 75% )

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Ta có nCO2 = nCaCO3 = 0,4 mol.

H = 75% ⇒ m glucozơ thực tế = (0,4.180) : (2.0,75) = 48g

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…