Amin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 amin no đơn chức mạch hở X và 1 amin không no đơn chức mạch hở Y có 1 nối đôi C=C có cùng số nguyên tử C với X cần 55,44 lít O2(đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó nCO2 : nH2O = 10:13 và 5,6 lít N2 (đktc). Khối lượng của hỗn hợp amin ban đầu là:

Đáp án:
  • Câu A. 35,9 gam

  • Câu B. 21,9 gam

  • Câu C. 29 gam

  • Câu D. 28,9 gam Đáp án đúng

Giải thích:

Giả sử X, Y + 2,475 mol O2 → x mol CO2 + y mol H2O + 0,25 mol N2 Theo đề bài ⇒ x/y = 10/13 Bảo toàn nguyên tố oxi → 2x + y = 2.2,475 Tìm được x = 1,5 mol; y = 1,95 mol Bảo toàn Khối lượng: ⇒ mX + mY = mC + mH + mN = 1,5.12 + 1,95.2 + 0,25.28 = 28,9 g → Đáp án D

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Khi cho hạt nhân 42He bắn phá vào hạt nhân 147N người ta thu được một proton và một hạt nhân X. Hỏi số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân z của hạt nhân X và hãy cho biết X là nguyên tố gì ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi cho hạt nhân  bắn phá vào hạt nhân  người ta thu được một proton và một hạt nhân X.
Hỏi số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân z của hạt nhân X và hãy cho biết X là nguyên tố gì ?



Đáp án:

Phản ứng trên có thể viết: 

Vì số hạt ( proton cũng như số hạt nơtron) được bảo toàn nên A =(4+14) – 1 = 17, Z= (2+7) – 1 = 8. Với Z = 8 ta có nguyên tử oxi.

Phương trình trên sẽ là:
(Chính phản ứng này Rơ – dơ – pho đã phát hiện ra proton, một cấu tử của hạt nhân)




Xem đáp án và giải thích
Hãy điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây. a) Các protein đều chứa các nguyên tố....(1).... b) Ở nhiệt độ thường, dưới tác dụng của men, protein...(2)....tạo ra các amino axit. c) Một số protein bị....(3)....khi đun nóng hoặc cho thêm một số hoá chất.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây.

a) Các protein đều chứa các nguyên tố....(1)....

b) Ở nhiệt độ thường, dưới tác dụng của men, protein...(2)....tạo ra các amino axit.

c) Một số protein bị....(3)....khi đun nóng hoặc cho thêm một số hoá chất.





Đáp án:

(1) cacbon, hiđro, oxi, nitơ ; (2) bị thuỷ phân ; (3) đông tụ


Xem đáp án và giải thích
Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để kết tủa ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5M. Hãy xác định nồng độ % của dung dịch CuSO4 trước điện phân. Biết dung dịch CuSO4 ban đầu có khối lượng riêng là 1,25 g/ml
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để kết tủa ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5M. Hãy xác định nồng độ % của dung dịch CuSO4 trước điện phân. Biết dung dịch CuSO4 ban đầu có khối lượng riêng là 1,25 g/ml.


Đáp án:

nH2S = 0,5.0,1 = 0,05 mol

Gọi số mol CuSO4 bị điện phân là a.

Các phương trình phản ứng xảy ra:

2CuSO4      +      2H2O       --->  2Cu + 2H2SO4 + O2

a                                                    a                          a/2

CuSO4  + H2S         --->  CuS  + H2SO4

0,05          0,05

Sau điện phân khối lượng dung dịch giảm do Cu kết tủa và O2 bay hơi: 64a + 32a/2 = 8 => a = 0,1 mol

Số mol CuSO4 ban đầu là a + 0,05 = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol

CM (CuSO4) = 0,15/0,2 = 0,75 M

C%(CuSO4) = mct/mdd.100% = mct/[V.d] . 100% =[0,15.160]/[200.1,25].100% = 9,6%

 

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí? a. Cl2 + Na → b. AgNO3 + BaCl2 → c. Fe + HCl + NaNO3 → d. Fe + HCl + KNO3 → e. H2 + C2H3COOCH3 → f. FeS2 + H2SO4 → h. H2 + CH3CH2CH=O → g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 → m. FeS2 + HNO3 → n. H2SO4 + Mg(OH)2 →

Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 5

  • Câu C. 6

  • Câu D. 7

Xem đáp án và giải thích
Tìm kim loại
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là:


Đáp án:
  • Câu A.

    Mg

  • Câu B.

    K

  • Câu C.

    Na

  • Câu D.

    Ca

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…