Tên gọi thông thường của NaHCO3 là Natri Hidrocacbonat
Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]
Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học NaHCO3 có tên gọi là Natri Hidrocacbonat. Chất có các phân loại là Chất Vô Cơ, Hợp Chất, Muối, Nhóm Nguyên Tố IA, Nhóm Nguyên Tố IVA, Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn
Natri bicacbonat với tên thường gặp trong đời sống là baking soda có tác dụng tạo xốp, giòn cho thức ăn và ngoài ra còn có tác dụng làm đẹp cho bánh (bột nở). Dùng để tạo bọt và tăng pH trong các loại thuốc sủi bọt (ví dụ thuốc nhức đầu, v.v...). Baking soda được sử dụng rộng rãi trong chế biến thực phẩm và nhiều ứng dụng khác, nhưng cần chọn mua loại tinh khiết khi dùng với thực phẩm. Có thể mua ở hiệu thuốc, nơi bán những dụng cụ làm bánh với những hãng uy tín. Không nên mua ở cửa hàng hóa chất để sử dụng trong nấu nướng vì không an toàn (không tinh khiết, chứa nhiều tạp chất) và không rõ nguồn gốc. Do dễ khai thác nên hóa chất này khá rẻ, khoảng 5.000 đồng cho một gói 100g. Nếu dùng để tẩy rửa thì có thể mua ở cửa hàng hóa chất với giá chỉ khoảng 30.000 – 40.000 đồng/kg. Vì khi gặp nhiệt độ cao hay tác dụng với chất có tính axit, baking soda sẽ giải phóng ra khí CO2 (cacbon đioxit/khí cacbonic), do đó nó thường được dùng trong nấu ăn, tạo xốp cho nhiều loại bánh như cookies, muffin, biscuits, quẩy…, vào các loại nước giải khát[4], thêm vào sốt cà chua hay nước chanh để làm giảm nồng độ axit, hoặc cho vào nước ngâm đậu hay lúc nấu sẽ làm giảm thời gian chế biến, đậu mềm ngon và hạn chế tình trạng bị đầy hơi khi ăn các loại hạt đậu, đỗ. Baking soda cũng rất hiệu quả khi được dùng để chế biến các món thịt hầm hay gân, cơ bắp động vật tương tự như nấu đậu, có được điều đó là do tính axit của khí cacbonic khi được giải phóng đã ngấm vào và làm mềm các loại thực phẩm. Trong y tế, baking soda còn được gọi là thuốc muối[2], được dùng trung hòa axit, chữa đau dạ dày hay giải độc do axit; dùng làm nước súc miệng hoặc sử dụng trực tiếp: chà lên răng để loại bỏ mảng bám và làm trắng… Thành phần NaHCO3 còn giúp giảm lượng dầu trên da, da dầu là nguyên nhân chính của mụn trứng cá. Ngoài sử dụng trực tiếp cho con người, NaHCO3 còn được dùng lau chùi dụng cụ nhà bếp, tẩy rửa các khu vực cần vệ sinh nhờ tính năng mài mòn, tác dụng với một số chất (đóng cặn), rắc vào các khu vực xung quanh nhà để chống một số loại côn trùng. Ngoài ra NaHCO3 còn có nhiều ứng dụng trong công nghiệp da, cao su và chất chữa cháy.
Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa
Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên
Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa
Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên
Tên gọi Tiếng Việt: cacbon
Tên gọi Tiếng Anh: carbon
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất C và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: cacbon oxit
Tên gọi Tiếng Anh: carbon monoxide
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất CO và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: natri
Tên gọi Tiếng Anh: sodium
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất Na và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: natri hidrocacbonat
Tên gọi Tiếng Anh: sodium bicarbonate
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất NaHCO3 và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: ozon
Tên gọi Tiếng Anh: ozone
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O3 và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Ion cacbonat
Tên gọi Tiếng Anh: carbon trioxide
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất CO3 và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Natri hydrua
Tên gọi Tiếng Anh: sodium hydride
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất NaH và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Oxi
Tên gọi Tiếng Anh: Oxygen
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Hiđro
Tên gọi Tiếng Anh: Hydrogen
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất H và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: nitơ
Tên gọi Tiếng Anh:
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất N và các phương trình liên quan** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
SONCLUB