Chất NH3 có các tên gọi phổ biến là gì ?

Thông tin chi tiết tên gọi của của NH3

Tên Tiếng Việt

Tên gọi thông thường của NH3Amoniac

Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]

Thông tin phân loại

Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học NH3 có tên gọi là Amoniac. Chất có các phân loại là Bazơ, Chất Vô Cơ, Hợp Chất, Nhóm Nguyên Tố VA, Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn, Chất khử

Giới thiệu về chất NH3

Amoniac , còn được gọi là NH 3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm các nguyên tử nitơ và hydro. Nó được tạo ra một cách tự nhiên trong cơ thể con người và trong tự nhiên — trong nước, đất và không khí, ngay cả trong các phân tử vi khuẩn nhỏ. Đối với sức khỏe con người, amoniac và ion amoni là những thành phần quan trọng của quá trình trao đổi chất.

Các câu hỏi khác liên quan đến chất NH3

Tin tức thú vị

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

NH3 là chất tham gia của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 AgNO3 + H2O + HCHO + NH3 -> Ag + NH4NO3 + HCOONH4

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 CuO + NH3 -> Cu + H2O + N2 Cl2 + NH3 -> HCl + N2 NH3 + O2 -> H2O + NO H2O2 + MnSO4 + NH3 -> (NH4)2SO4 + MnO2 FeO + NH3 -> Fe + H2O + N2 H2O + NH3 + Zn(NO3)2 -> NH4NO3 + Zn(OH)2

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 AlCl3 + H2O + NH3 -> Al(OH)3 + NH4Cl Cl2 + NH3 -> HCl + N2 NH3 + CO2 -> (NH2)2CO + H2O H2SO4 + NH3 -> (NH4)2SO4 HCl + NH3 -> NH4Cl NH3 + O2 -> H2O + N2 NH3 + O2 -> H2O + NO AgNO3 + CH3CHO + NH3 -> Ag + NH4NO3 + CH3COONH4 AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 -> Ag + NH4NO3 + C2H5OCOONH4 H2O + NH3 + Zn(NO3)2 -> NH4NO3 + Zn(OH)2 AgNO3 + H2O + HCHO + NH3 -> Ag + NH4NO3 + HCOONH4 KMnO4 + NH3 -> H2O + KOH + MnO2 + N2 H2O + NH3 + MgCl2 -> Mg(OH)2 + NH4Cl H2SO4 + NH3 -> NH4HSO4 NH3 + PbO -> H2O + N2 + Pb

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 CH3COOH + NH3 -> CH3COONH4 AgNO3 + CH3CHO + NH3 -> Ag + NH4NO3 + CH3COONH4 AgNO3 + NH3 + C12H22O11 -> Ag + NH4NO3 + CO2 AgNO3 + H2O + NH3 + C12H22O11 -> Ag + NH4NO3 + C12H22O12 AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 -> Ag + NH4NO3 + C6H12O7 AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 -> Ag + NH4NO3 + C6H12O7 AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 -> Ag + NH4NO3 + C6H12O7NH4 AgNO3 + H2O + HCHO + NH3 -> Ag + NH4NO3 + HCOONH4

NH3 là chất sản phẩm của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 HCl + Mg3N2 -> NH3 + MgCl2 (NH4)3PO4 + Ba(OH)2 -> H2O + NH3 + Ba3(PO4)2

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 H2 + N2 -> NH3 NH4Cl -> HCl + NH3 (NH2)2CO + NaOH -> Na2CO3 + NH3 K2CO3 + NH4NO3 -> H2O + KNO3 + NH3 + CO2 CaO + NH4Cl -> H2O + NH3 + CaCl2

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 Ca(OH)2 + NH4Cl -> H2O + NH3 + CaCl2 NH4Cl -> HCl + NH3 NH4HCO3 -> H2O + NH3 + CO2 (NH4)2CO3 -> NH3 + NH4HCO3 (NH4)2SO4 + NaOH -> H2O + Na2SO4 + NH3 (NH2)2CO + NaOH -> Na2CO3 + NH3 NaOH + HCOONH4 -> H2O + NH3 + HCOONa NaOH + NH4HSO3 -> H2O + NH3 + NaHSO3 K2CO3 + NH4NO3 -> H2O + KNO3 + NH3 + CO2 NaOH + NH4HSO4 -> H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + NH4HSO4 -> H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + NH4HSO4 -> H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + NH4HSO4 -> H2O + Na2SO4 + NH3 (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 -> H2O + NH3 + CaSO4 (NH4)3PO4 + Ba(OH)2 -> H2O + NH3 + Ba3(PO4)2 CaO + NH4Cl -> H2O + NH3 + CaCl2

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 C6H12O6 + Ag(NH3)2OH -> Ag + H2O + NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 C6H12O6 + [Ag(NH3)2]OH -> Ag + H2O + NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 NaOH + C2H5NH3-OCO2-NH4 -> H2O + Na2CO3 + NH3 + C2H5NH2 (NH2)2CO + NaOH -> Na2CO3 + NH3 CH3COOH + CH3NH2 -> NH3 + CH3COOCH3

Các chất hóa học gần giống nhất với so với chất bạn tìm kiểm

Chất NH3 - Viết tự nhiên là: NH3

Bazơ Chất Vô Cơ Hợp Chất Nhóm Nguyên Tố VA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn Chất khử

Tên gọi Tiếng Việt: amoniac

Tên gọi Tiếng Anh: ammonia

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất NH3 và các phương trình liên quan

Chất H - Viết tự nhiên là: H


Tên gọi Tiếng Việt: Hiđro

Tên gọi Tiếng Anh: Hydrogen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất H và các phương trình liên quan

Chất N - Viết tự nhiên là: N


Tên gọi Tiếng Việt: nitơ

Tên gọi Tiếng Anh:

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất N và các phương trình liên quan

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…